injunction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ injunction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ injunction trong Tiếng Anh.
Từ injunction trong Tiếng Anh có nghĩa là lệnh huấn thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ injunction
lệnh huấn thịnoun |
Xem thêm ví dụ
The holy scriptures contain no proclamation more relevant, no responsibility more binding, no instruction more direct than the injunction given by the resurrected Lord as He appeared in Galilee to the eleven disciples. Thánh thư không ghi lại một lời tuyên bố nào quan trọng bằng, một trách nhiệm nào ràng buộc bằng, lời chỉ dẫn nào trực tiếp bằng lệnh truyền do Chúa phục sinh đưa ra khi Ngài hiện đến ở Ga Li Lê cùng mười một môn đồ. |
Male Rastafarians wear beards in conformity with injunctions given in the Bible, such as Leviticus 21:5, which reads "They shall not make any baldness on their heads, nor shave off the edges of their beards, nor make any cuts in their flesh." Nam giới Rasta để râu cho phù hợp với các mệnh lệnh cấm đã được đưa ra trong Kinh Thánh, như đoạn Sách Lêvi 21:5 "They shall not make any baldness on their heads, nor shave off the edges of their beards, nor make any cuts in their flesh." |
(1 Corinthians 7:32, 33, 37, 38) But in harmony with the Scriptural injunction that “it is better to marry than to be inflamed with passion,” they may decide to marry, which is certainly honorable. (1 Cô-rinh-tô 7:32, 33, 37, 38; BDY) Nhưng phù hợp với lệnh của Kinh Thánh là “thà cưới gả còn hơn để cho lửa tình un-đốt”, họ có thể quyết định kết hôn, và điều này chắc chắn đáng trọng. |
They are symbolically fed and cared for, and the family at this time will begin a number of ritual injunctions, which communicates to the wider community around them that one of their members is undergoing the transition from this life into the afterlife known as Puya. Họ được cho ăn và chăm sóc một cách tượng trưng, và gia đình tại thời điểm này sẽ bắt đầu một số điều lệ của nghi lễ, đó là liên lạc với cộng đồng rộng lớn hơn xung quanh rằng một trong những thành viên của họ đang trải qua quá trình chuyển đổi từ cuộc sống này đến cuộc sống khác sau khi chết được gọi là Puya. |
ElanTech said it is seeking an injunction barring Apple from making or selling any products that infringe on its patents . ElandTech cho rằng họ đang nổ lực tìm kiếm một cơ sở pháp lý buộc Apple ngừng sản xuất hay buôn bán bất kỳ sản phẩm nào vi phạm bằng sáng chế của họ . |
On November 8, 2010, Yura's ex-management company Action Music Entertainment filed an injunction against Yura, stopping her from signing a second contract with Dream Tea Entertainment. Ngày 8 tháng 11 năm 2010, công ty quản lý cũ của Yura, Action Music Entertainment nộp một đơn kiện chống lại cô từ khi cô ký hợp đồng thứ hai với Dream Tea Entertainment. |
In February 2014, a fifth individual injunction to marry in Chihuahua was granted to Hiram Gonzalez, president of the Center for Humanistic Grouping Related to Sexual Orientation Studies (CHEROS). Vào tháng 2 năm 2014, một lệnh cấm cá nhân thứ năm để kết hôn ở Chihuahua đã được cấp cho Hiram Gonzalez, chủ tịch của Trung tâm phân nhóm nhân văn liên quan đến nghiên cứu định hướng tình dục (CHEROS). ^ Morgan, Joe (ngày 12 tháng 6 năm 2015). |
On 13 November 2014, the third same-sex marriage was held in Tepic for a lesbian couple who had gained an amparo (injunction) on 22 October 2014. Vào ngày 13 tháng 11 năm 2014, cuộc hôn nhân đồng giới thứ ba được tổ chức tại Tepic cho một cặp đồng tính nữ đã đạt được một amparo (lệnh cấm) vào ngày 22 tháng 10 năm 2014. |
On October 7, 2014, the Ninth Circuit Court of Appeals reversed the decision of the federal district court in Nevada and remanded it back to the district court, ordering it to issue an injunction to bar enforcement of Nevada's amendment banning same-sex marriage. Vào ngày 7 tháng 10 năm 2014, Tòa án phúc thẩm vòng thứ chín đã đảo ngược quyết định của tòa án quận liên bang ở Nevada và trả lại cho tòa án quận, yêu cầu ban hành lệnh cấm thi hành luật cấm sửa đổi của Nevada. hôn nhân tình dục. |
On August 27, 1998, an injunction by a local judge temporarily blocked any killing of the population. Ngày 27 tháng 8 năm 1998, một phán quyết của một thẩm phán địa phương tạm thời bị chặn bất cứ giết hại những con hươu này. |
Four lesbian couples requested injunctions after being denied marriage licenses by the Civil Registry in early July 2014. Bốn cặp đồng tính nữ yêu cầu lệnh cấm sau khi bị Cơ quan đăng ký dân sự từ chối giấy phép kết hôn vào đầu tháng 7 năm 2014. |
Early Christians evidently recognized their debt to society and heeded Jesus’ injunction to “pay back Caesar’s things to Caesar.” Tín đồ đấng Christ thời ban đầu rõ ràng nhận biết họ mắc nợ xã hội và nghe theo lời dạy của Giê-su là “vật gì của Sê-sa trả lại cho Sê-sa” (Mác 12:17). |
These four words—“Receive the Holy Ghost”—are not a passive pronouncement; rather, they constitute a priesthood injunction—an authoritative admonition to act and not simply to be acted upon (see 2 Nephi 2:26). Sáu chữ—“Hãy tiếp nhận Đức Thánh Linh”—không phải là một lời tuyên bố tiêu cực; thay vì thế, những chữ này cấu thành một mệnh lệnh của chức tư tế—lời khuyên nhủ có thẩm quyền để hành động chứ không phải chỉ bị tác động (xin xem 2 Nê Phi 2:26). |
The injunction requested that the broadcast be halted immediately, that "Lee Soon-shin" be removed from the title, and that the character's name be changed. Tổ chức này yêu cầu phải tạm dừng phát sóng cho đến khi cái tên "Lee Soon Shin" được gỡ khỏi tiêu đề của bộ phim, tên nhân vật cũng phải thay đổi. |
On 16 October 2014, the Supreme Court declared the two articles unconstitutional and granted an injunction to the plaintiffs. Vào ngày 16 tháng 10 năm 2014, Tòa án Tối cao đã tuyên bố hai điều khoản vi hiến và ban lệnh cấm cho các nguyên đơn. |
As the injunction in Marie was set to take effect, the Kansas Attorney General contended that Crabtree's preliminary injunction only applied to the two counties involved in the lawsuit, not statewide. Khi lệnh cấm ở Marie chuẩn bị có hiệu lực, Tổng chưởng lý bang Kansas cho rằng lệnh cấm sơ bộ của Crabtree chỉ áp dụng cho hai quận liên quan đến vụ kiện, chứ không phải trên toàn tiểu bang. |
Jordan applied for an injunction in the UK courts to prevent Schumacher driving for Benetton, but lost the case as they had not yet signed a final contract. Jordan yêu cầu toà án tại Anh Quốc đưa ra phán quyết ngăn cản Schumacher thi đấu cho Benetton, nhưng đã thua cuộc bởi họ vẫn chưa ký kết một hợp đồng. |
I love the Lord’s injunction found in the Doctrine and Covenants: Tôi yêu thích một lệnh truyền của Chúa trong Giáo Lý và Giao Ước: |
19. (a) What repeated injunctions stir us to praise Jehovah? 19. a) Những lệnh nào được nhắc lại nhiều lần để khích động chúng ta ca ngợi Đức Giê-hô-va? |
On May 6, 2015, Defense Distributed, joined by the Second Amendment Foundation (SAF), brought suit against the Department of State in the Western District of Texas, which denied its preliminary injunction request. Vào ngày 6 tháng 5 năm 2015, Defense Distributed tham gia bởi Quỹ Tu chính án thứ hai, đã kiện Bộ Ngoại giao ở Quận Tây Texas, từ chối án lệnh tạm thời của họ. |
On 28 October 2009, the Stockholm District Court ordered a temporary injunction on Neij and Svartholm with a penalty of 500,000 SEK each, forbidding them from participating in the operation of The Pirate Bay's website or trackers. Ngày 28 tháng 10 năm 2009, Tòa án Stockholm ra một lệnh cấm tạm thời về Neij và Svartholm với một hình phạt 500.000 SEK mỗi người, cấm họ tham gia vào các hoạt động của trang web The Pirate Bay. |
If such an injunction were granted , it would effectively kill the majority of Apple 's business . Nếu như cơ sở pháp lý này được chấp thuận thì nó sẽ thực sự giết chết phần lớn các công việc kinh doanh của Apple . |
Unicorn's bankruptcy in 1983 freed the band from the injunction. Unicorn phá sản năm 1983, giúp ban nhạc thoát khỏi lệnh huấn thị. |
In July, Apple was denied preliminary injunction against Amazon's Appstore by a federal judge. Vào tháng 7, Apple đã bị một thẩm phán liên bang từ chối phán quyết sơ bộ chống lại Appstore của Amazon. |
(Proverbs 13:12) Christians recognize, though, that heeding the Biblical injunction to marry “only in the Lord” is a matter of loyalty to Jehovah. (Châm-ngôn 13:12) Tuy vậy, các tín đồ Đấng Christ nhận thức rằng làm theo điều răn của Kinh Thánh: chỉ kết hôn “theo ý Chúa”, là vấn đề trung thành đối với Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ injunction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới injunction
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.