inheritor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inheritor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inheritor trong Tiếng Anh.
Từ inheritor trong Tiếng Anh có nghĩa là người thừa kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inheritor
người thừa kếnoun |
Xem thêm ví dụ
3 The mild-tempered Chief Inheritor receives the earth from his Father, Jehovah, the prime example of mildness of temper. 3 Đấng thừa kế nhu mì lớn nhất nhận được trái đất từ Cha ngài là Đức Giê-hô-va, Ngài là gương tốt nhất về sự nhu mì. |
As we learn to become inheritors of all our Father has, the gospel mentors us to look beyond what we see. Khi chúng ta học cách trở thành người thừa tự tất cả những gì Đức Chúa Cha có, phúc âm dạy chúng ta phải nhìn xa hơn điều chúng ta đang thấy. |
The Pharisees themselves claimed to be the natural inheritors of this “unbroken” chain of authority. Người Pha-ri-si tự xưng là những người thừa kế tự nhiên của chuỗi quyền thế “không gián đoạn” này. |
The fall of Constantinople led competing factions to lay claim to being the inheritors of the Imperial mantle. Sự sụp đổ của Constantinople đã dẫn đến các thế lực cạnh tranh nhau cùng tuyên bố là những người kế thừa chính thức của Đế quốc. |
I' m their only inheritor Tôi là người thừa hành duy nhất của họ |
Rhages's modern-day inheritor, Ray, is a city located towards the southern end of Tehran, which has been absorbed into the metropolitan area of Greater Tehran. Khu vực thừa kế hiện đại của Rhages, Ray, là một thành phố nằm ở cuối phía nam của Tehran ngày nay, đã được sáp nhập vào khu vực đô thị của Tehran. |
The Inheritor profile calls for management style that is not too entrepreneurial (more conservative) and the startup should have an incremental invention (building on a previous standard). Hồ sơ Người thừa kế yêu cầu phong cách quản lý không quá kinh doanh (bảo thủ hơn) và người khởi nghiệp nên có một phát minh gia tăng (xây dựng theo tiêu chuẩn trước đó). |
Tito is a servant in the palace, but also the only son of Talos, the head of the Hatti clan, and the inheritor of the secret of iron-making. Cậu là người hầu trong cung của Kail nhưng đồng thời cũng là con trai của Talos, thủ lĩnh của bộ tộc Hatti, và cũng là người kế thừa bí mật luyện sắt của bộ tộc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inheritor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inheritor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.