inhumane trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inhumane trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inhumane trong Tiếng Anh.

Từ inhumane trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất nhân, độc ác, vô nhân đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inhumane

bất nhân

adjective

Not surprisingly, Seneca admits that he returned home “more cruel and inhuman.”
Thật dễ hiểu khi Seneca thú nhận rằng ông trở về nhà “tàn ác và bất nhân hơn”.

độc ác

adjective

It's inhumane, and it's torture.
Phạt như vậy là độc ác, là tra tấn.

vô nhân đạo

adjective

And then tortured in inhuman ways in all the prisons.
Và bị tra tấn bằng những cách vô nhân đạo trong các nhà tù.

Xem thêm ví dụ

Treaties mean nothing to the Inhumans.
Các hiệp ước không có nghĩa gì với các Inhuman.
Hive can sway Inhumans.
HIVE có thể điều khiển Inhumans.
The fact that CEO J.D. Murdoch personally contacted Peter to deny these claims, we feel gave total credence to the leak that testing was more inhumane than we have ever seen.
Thực tế là chủ tịch J.D. Murdoch đã liên lạc với Peter để phủ nhận những khẳng định đó, chúng tôi có vẻ như đã hoàn toàn tin vào cái bí mật bị tiết lộ rằng việc thử nghiệm là tàn bạo hơn so với những gì chúng tôi đã thấy.
Far too many innocent people suffer because of circumstances of nature as well as from man’s inhumanity.
Có quá nhiều người vô tội phải chịu đau khổ vì những hoàn cảnh tự nhiên cũng như sự tàn nhẫn của con người.
Bolaji Idowu, professor of religious studies at Ibadan University, Nigeria: “Priestcraft with all its . . . ghastly forms of inhumanity perpetrated in the name of Deity —these have been a constant embarrassment to religion . . .
Bolaji Idowu, giáo sư tôn giáo học tại Đại học Ibadan, Nigeria, đã nhận xét như sau: “Những thủ đoạn của các thầy tế lễ tôn giáo với tất cả những...hành động thật -nhân-đạo nhân danh Chúa là một nguồn luôn luôn gây lúng túng cho tôn giáo...
Most Inhumans fall somewhere between me and him.
Hầu hết Inhumans ở đâu đó giữa tôi và hắn ta.
My gut tells me Malick will have a presence there... someone in his pocket trying to influence the delegates while getting information on any inhumans.
Nguồn của tôi báo là Malick sẽ xuất hiện ở đây... hắn sẽ có một kẻ cố gây ảnh hưởng đến các đại biểu và lấy hết thông tin về các Inhuman.
My mother created a halfway house for Inhumans, and it was not enough.
Mẹ tôi đã xây dựng một nơi như vậy cho inhuman, và nó vẫn chưa đủ.
You weren't asking about becoming Inhuman.
Em không được mời chào về việc trở thành Inhuman.
Something happened that the teenager perceived to be unfair, stupid, or inhumane.
Trẻ thường nổi giận khi cho rằng có việc gì đó không công bằng, ngốc nghếch hay độc ác.
I have every body, every piece of software tasked with identifying that woman so we can figure out where she's taking Inhumans and what exactly she plans to do with them.
Tôi có mọi người, mọi mảnh ghép của phần mềm để nhận diện được người phụ nữ đó. Nên chúng ta có thể tìm ra nơi bà ta đưa những Inhuman đi và sẽ biết ý định của bà ta với họ là gì.
The film's first segment examines the industrial production of meat (chicken, beef, and pork), calling it inhumane and economically and environmentally unsustainable.
Phần đầu tiên của bộ phim nói về ngành công nghiệp sản xuất thịt (thịt heo, bò, gà), nhận xét nền công nghiệp sản này là vô nhân đạo và không bền vững về mặt môi trường.
The prisoners suffered notoriously inhuman conditions, and amidst continuous Allied bombardments, the Japanese forced them to march into Ranau, which is about 260 kilometres away, in an event known as the Sandakan Death March.
Các tù binh phải chịu điều kiện nhân đạo khét tiếng, và các cuộc oanh tạc tiếp diễn của Đồng Minh khiến người Nhật buộc họ đi đến Ranau cách xa 260 km, một sự kiện mang tên Hành trình chết chóc Sandakan.
" But we can guarantee one thing : in our country will we never allow again working in conditions so inhuman and so unsafe as happened in the San Jose mine and many other places in our country . "
" Nhưng chúng tôi có thể bảo đảm một điều : ở đất nước chúng ta , chúng ta không bao giờ để xảy ra lần nữa tình trạng làm việc trong điều kiện phi nhân đạo và kém an toàn như ở mỏ San Jose và nhiều nơi khác trong nước . "
He had also published a letter under his name in March 1979 denouncing the inhuman conditions of the Chinese Qincheng Prison, where the 10th Panchen Lama was imprisoned.
Ông cũng xuất bản một lá thư ký tên mình trong tháng 3 năm 1979 tố cáo tình trạng vô nhân đạo ở nhà tù Tần Thành (quận Xương Bình) của Trung quốc, nơi vị Ban-thiền Lạt-ma thứ 10 bị giam cầm.
We know the ATCU has found Inhumans in the past, confiscated all their belongings.
Chúng ta biết ATCU đã phát hiện các Inhuman trong quá khứ, tịch thu tất cả vật dụng của họ.
We do not believe the inhumans are a plague or weapons.
Chúng tôi không tin Inhuman là một bệnh dịch hay vũ khí.
Several groups have raised concerns regarding the abuse of elephants and their trafficking and have highlighted what some consider the inhumane practice of riding elephants up to the Amber palace complex.
Một vài nhóm đã dấy lên lo ngại về việc lạm dụng voi và buôn bán chúng và đã nhấn mạnh điều mà một số người cho là thực tế vô nhân đạo khi cưỡi voi lên khu phức hợp cung điện Amber.
He's doing a psych eval on one of the new Inhuman recruits.
Anh ấy đang làm đánh giá tâm lý của một trong những Inhuman mới.
Spending so much time with a woman who has been so vicious and inhumane to you, my beloved, is wearing me down.
Dành quá nhiều thời gian bên một người đàn bà xấu xa và độc ác với em, tình yêu của anh, và điều đó đang khiến anh rã rời.
Four of us in one place makes us vulnerable, like the 12 Inhumans Lash killed.
Bốn người chúng tôi ở cùng một chỗ khiến chúng tôi dễ bị tấn công hơn, như là 12 Inhumans mà Lash đã giết ấy.
Designed by the Kree to command the Inhuman army for them.
Được chế tạo bởi người Kree để cai quản đội quân Inhumans cho họ.
Or something as insidious as grafting a human to something inhuman.
Hay là cấy ghép vào con người... một thứ gì đó không phải của người.
In 1938, Nelson obtained evidence that Davis was engaged in a sexual relationship with Howard Hughes, and subsequently filed for divorce, citing Davis' "cruel and inhuman manner".
Năm 1938, Nelson có được bằng chứng Davis đã quan hệ tình ái với Howard Hughes và đệ đơn li dị ngay lập tức vì "lối xử sự tàn nhẫn và vô đạo đức" của bà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inhumane trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.