inane trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inane trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inane trong Tiếng Anh.
Từ inane trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoảng trống vũ tr, ngu ngốc, ngớ ngẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inane
khoảng trống vũ tradjective |
ngu ngốcadjective |
ngớ ngẩnadjective When I first read that, I thought, "That sentence is inane. Khi lần đầu đọc nó, tôi đã nghĩ "Câu này thật ngớ ngẩn. |
Xem thêm ví dụ
Who on Earth would write something as convoluted and complex and inane? Ai lại có thể viết ra một thứ phức tạp và rắc rối và điên rồ như thế? |
We look at universities and colleges, small, mid- sized community colleges across the country, their laboratories are becoming obsolete, and this is where we train most of our science workers and our researchers, and our teachers, by the way, and then that there's a media that doesn't support the dissemination of any more than the most mundane and inane of information. Nhìn vào các trường đại học và cao đẳng, các cao đẳng nhỏ, trung xuyên suốt đất nước, những phòng thí nghiệm của họ đang dần lỗi thời, và đây là nơi chúng ta huấn luyện hầu hết các công nhân khoa học, các nhà nghiên cứu của chúng ta, và các giáo viên của chúng ta, nhân tiện, và sau đó có một giới truyền thông không ủng hộ việc truyền bá gì hơn ngoài thứ thông tin trần tục và ngớ ngẩn nhất. |
It's always the same inane questions. Vẫn là những câu hỏi điên cuồng... |
When I first read that, I thought, " That sentence is inane. Khi lần đầu đọc nó, tôi đã nghĩ " Câu này thật ngớ ngẩn. |
Jon Dollan from Rolling Stone noted 'the laser-blasting inanity of the title track, which ends with someone bragging, "I'm eating Fun Dip right now/Not givin' a fuck." Jon Dollan từ Rolling Stone lưu ý rằng "vết thâm tím trong bài hát chủ đề, kết thúc với một ai đó đang khoe khoang," Tôi đang ăn Fun Dip ngay bây giờ / Không phải là ghen tị. " |
Trite, rhetorical, cliched, inane. Lập lại ý, thiếu hiệu quả, nhàm chán, thiếu ý hay. |
If we give them a full profile,It will invariably prompt the inane moral debate About the target being a good person Nếu ta đưa đầy đủ hồ sơ, nó sẽ dấy nên suy nghĩ về đạo lý xuẩn ngốc dành cho mục tiêu nếu đó là người tốt |
If we give them a full profile, it will invariably prompt the inane moral debate about the target being a good person. Nếu ta đưa đầy đủ hồ sơ, nó sẽ dấy nên suy nghĩ về đạo lý xuẩn ngốc dành cho mục tiêu nếu đó là người tốt. |
Now, that's an ending that is flat and inane beyond belief. Cái kết thúc này đúng phẳng lì và trống rỗng đến khó chịu đây nè. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inane trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inane
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.