inalienable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inalienable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inalienable trong Tiếng Anh.

Từ inalienable trong Tiếng Anh có nghĩa là không thể chuyển nhượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inalienable

không thể chuyển nhượng

adjective

Xem thêm ví dụ

The government did not treat as inalienable those political and socioeconomic rights the Constitution granted to the people.
Chính phủ đã không đối xử như bất khả xâm phạm những quyền chính trị và kinh tế xã hội mà Hiến pháp cấp cho người dân.
In 1976, the Pitjantjatjara Land Rights Act gave the Pitjantjatjara and Yankunytjatjara Aboriginal peoples inalienable freehold title over 100,000 km of their land.
Năm 1976, Đạo luật Đất Pitjantjatjara trao cho các dân tộc Nguyên trú Pitjantjatjara và Yankunytjatjarra quyền sử hữu không chuyển nhượng đối với 100.000 km2 đất của họ.
We are role models to the world, protecting God-given, inalienable rights and freedoms.
Chúng ta là tấm gương cho thế gian, chúng ta bảo vệ quyền hạn và tự do mà đã được Thượng Đế ban cho, và những điều này không thể bị lấy đi.
The speech sample says: "As Churchill said, it's every Englishman's inalienable right to live where the hell he likes.
"I'm Outta Time" có sử dụng video quay lại Lennon biểu tình tại thành phố New York và nói "As Churchill said, 'It's every Englishman's inalienable right to live where the hell he likes.
Article 1 states that Republika Srpska is a territorially unified, indivisible and inalienable constitutional and legal entity that shall independently perform its constitutional, legislative, executive, and judicial functions.
Hiến pháp Cộng hòa Srpska định nghĩa cộng hòa là một lãnh thổ thống nhất, không thể chia cắt và không thể nhượng lại và là thực thể hợp pháp hoạt động độc lập cùng với các chức năng lập hiến, lập pháp, hành pháp và tư pháp của mình.
Thereafter the Macedonian Empire incorporated the Odrysian kingdom and Thracians became an inalienable component in the extra-continental expeditions of both Philip II and Alexander III (the Great).
Sau đó Đế quốc Macedonia đã sáp nhập vương quốc Odrysia và Thracia trở thành một thành phần không thể chuyển nhượng trong các chuyến viễn chinh của cả Philip II và Alexander III (Đại đế).
The first one, if you look at the Declaration of Independence and actually read it, the phrase that sticks in many of our minds is things about inalienable rights.
Thứ nhất, nếu bạn nhìn vào Bản tuyên ngôn độc lập và thực sự đọc nó, cụm từ khắc sâu vào trí óc của nhiều trong số chúng ta là những điều về quyền bất khả xâm phạm.
Rather than the right to choose to be free of influence, it is the inalienable right to submit ourselves to whichever of those powers we choose” (“Finding Safety in Counsel,” Ensign, May 1997, 25).
Thay vì quyền lựa chọn để được tự do khỏi bị ảnh hưởng, thì đó là quyền không thể chuyển nhượng để tuân phục bất cứ quyền năng nào mà chúng ta chọn” (“Finding Safety in Counsel,” Ensign, tháng Năm năm 1997, 25).
In their formulation by the Enlightenment philosophers of the 17th and 18th centuries, inalienable rights are God-given natural rights.
Theo quan điểm của các nhà triết học thời đại khai sáng của thế kỷ 17 và 18 thì các quyền không thể tước bỏ được là các quyền tự nhiên do Tạo hóa ban cho họ.
Social equality requires the absence of legally enforced social class or caste boundaries and the absence of discrimination motivated by an inalienable part of a person's identity.
Công bằng xã hội đòi hỏi sự vắng mặt (không tồn tại) ranh giới của giai cấp xã hội hay đẳng cấp (caste) được thực thi một cách hợp pháp và không có phân biệt đối xử được thúc đẩy bởi một phần không thể tách rời của bản sắc của một người.
His government included the first Aboriginal federal parliamentarian, Neville Bonner, and in 1976, Parliament passed the Aboriginal Land Rights Act 1976, which, while limited to the Northern Territory, affirmed "inalienable" freehold title to some traditional lands.
Chính phủ của ông có nghị sĩ liên bang đầu tiên là dân Nguyên trú, Neville Bonner, và đến năm 1976, Quốc hội thông qua Đạo luật Quyền Thổ địa dân Nguyên trú 1976, mặc dù bị giới hạn cho Lãnh thổ phương Bắc song xác nhận tư cách thái ấp "bất khả xâm phạm" đối với một số vùng đất truyền thống.
I disagree I don't think that a child has a inalienable right to her biological mother
Andrew? ya, tôi cũng nghĩ rằng surrogacy nên được phép Tôi nghĩ rằng mọi người có thể
The Inalienable Dreamless was recorded, mixed, and mastered in four days during late 1999 at Trax East.
The Inalienable Dreamless được thu âm, phối khí, và master trong bốn ngày vào cuối năm 1999 ở Trax East.
5 We believe that all men are bound to asustain and uphold the respective bgovernments in which they reside, while protected in their inherent and inalienable rights by the laws of such governments; and that sedition and crebellion are unbecoming every citizen thus protected, and should be punished accordingly; and that all governments have a right to enact such laws as in their own judgments are best calculated to secure the public interest; at the same time, however, holding sacred the freedom of conscience.
5 Chúng tôi tin rằng mọi người đều có bổn phận phải tán trợ và ủng hộ các chính phủ của mình nơi họ cư ngụ, trong khi các quyền cố hữu và không thể chuyển nhượng được của họ được bảo vệ bởi những luật pháp của các chính phủ như vậy; và sự phản nghịch cùng asự nổi loạn đều không thích hợp đối với những công dân được bảo vệ, và cần phải bị trừng trị một cách thích đáng; tất cả mọi chính phủ đều có quyền ban hành những luật pháp như vậy, theo những điều mà họ nghĩ là tốt nhất để bảo đảm quyền lợi của công chúng; tuy nhiên, cũng đồng thời duy trì một cách thiêng liêng quyền tự do lương tâm.
However, the 95th word is “inalienable.”
Tuy nhiên, từ thứ 95 lại là từ “inalienable”.
The Inalienable Dreamless is the third and final studio album by grindcore band Discordance Axis, released on Hydra Head Records on August 13, 2000.
The Inalienable Dreamless là album phòng thu thứ ba và cuối cùng của ban nhạc grindcore Discordance Axis, phát hành bởi Hydra Head Records năm 2000.
And Part I, para 10 states: "The World Conference on Human Rights reaffirms the right to development, as established in the Declaration on the Right to Development, as a universal and inalienable right and an integral part of fundamental human rights.
Phần I, Điều 10 nói rằng " Hội nghị thế giới về quyền con người khẳng định lại quyền được phát triển, như đã được nêu trong Tuyên bố về quyền được phát triển, là một quyền phổ biến, không thể chuyển nhượng và cấu thành một bộ phận của các quyền con người cơ bản.
Rather than the right to choose to be free of influence, it is the inalienable right to submit ourselves to whichever of those powers we choose” (“Finding Safety in Counsel,” Ensign, May 1997, 25).
Thay vì quyền lựa chọn để được tự do khỏi bị ảnh hưởng, thì chính là quyền không chuyển nhượng được đó để tự mình tuân phục bất cứ quyền lực nào trong các quyền lực mà chúng ta chọn” (“Finding Safety in Counsel,” Ensign, tháng Năm năm 1997, 25).
Because his universal sovereignty, that is, his inalienable right to rule, had been challenged.
Đó là vì quyền thống trị hoàn vũ, tức quyền cai trị không nhượng lại được của Ngài, đã bị thách thức.
My inalienable right, the pursuit of happiness.
Quyền bất khả xâm phạm của tôi, quyền mưu cầu hạnh phúc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inalienable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.