inadequacy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inadequacy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inadequacy trong Tiếng Anh.
Từ inadequacy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự không đủ, sự không thoả đáng, sự không thích đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inadequacy
sự không đủnoun |
sự không thoả đángnoun |
sự không thích đángnoun |
Xem thêm ví dụ
If you think your poverty is the result of your own inadequacy, you shrink into despair. Nếu bạn nghĩ nghèo đói là kết quả của sự ngu đốt của bản thân, bạn sẽ lún sâu vào tuyệt vọng. |
Galileo and his contemporaries were aware of this inadequacy because there are two daily high tides at Venice instead of one, about 12 hours apart. Galileo và những người đương thời với ông biết về sự không chính xác này bởi có hai lần thuỷ triều cao hàng ngày tại Venezia chứ không phải một, khoảng 12 tiếng một lần. |
This was also the beginning of the ministry of the Twelve Apostles, and I suspect that they had a feeling of inadequacy, as I deeply have, being one who has also been called to this sacred work. Đây cũng là sự khởi đầu giáo vụ của Mười Hai Sứ Đồ, và tôi nghi ngờ rằng họ đã có một cảm nghĩ về sự không thích đáng, như tôi đã có cảm nghĩ sâu xa đó với tư cách là một người cũng đã được kêu gọi làm công việc thiêng liêng này. |
Some of the most challenging and demanding experiences of my own life—feelings of inadequacy and self-consciousness during my adolescence, my mission to Germany as a young man and the learning of the German language, the earning of a law degree and passing the bar examination, my efforts to be an acceptable husband and father and to provide both spiritually and temporally for our family of eight children, the loss of my parents and other loved ones, even the public and often stressful nature of my service as a General Authority (including the preparation and giving of this address to you tonight)—all this and more, though challenging and hard, has given me experience and has been for my good! Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi! |
The shame cognition may occur as a result of the experience of shame affect or, more generally, in any situation of embarrassment, dishonor, disgrace, inadequacy, humiliation, or chagrin. Nhận thức xấu hổ có thể xảy ra do trải nghiệm của sự xấu hổ do người khác ảnh hưởng hoặc, nói chung, trong bất kỳ tình huống thiếu trung thực, ô nhục, thiếu thốn, bị sỉ nhục, hoặc thất vọng. |
Moses’ feelings of inadequacy (10-15) Môi-se cảm thấy thiếu khả năng (10-15) |
What can we do to overcome feelings of inadequacy? Chúng ta có thể làm gì để khắc phục cảm giác thiếu khả năng? |
And you have to get counseling for her to help her deal with feelings of inadequacy and not being able to achieve and fail yet again. Và bạn phải tìm chuyên gia tâm lý giúp bé đối mặt những cảm xúc không thích đáng và việc không thể thành công và lại thất bại. |
On the contrary, He knows your skill, He realizes your devotion, and He will convert your supposed inadequacies to recognized strengths. Trái lại, Ngài biết kỹ năng của các anh chị em, Ngài nhận biết lòng tận tụy của các anh chị em và Ngài sẽ biến những điều được xem là khiếm khuyết của các anh chị em thành sức mạnh được công nhận. |
He can pray for holy spirit, bearing in mind that its fruitage includes peace and self-control —qualities needed to dispel anxiety or feelings of inadequacy. Anh có thể cầu xin thần khí và nhớ rằng bông trái của thần khí bao gồm sự bình an, tự chủ. |
• What may help some to overcome feelings of inadequacy? • Điều gì có thể giúp một số người vượt qua cảm giác không đủ khả năng? |
Others will be troubled by sickness or feelings of personal inadequacy. Những người khác có thể bị bệnh hoặc cảm thấy mình không đủ khả năng. |
How can feelings of inadequacy hold some back from getting involved in spiritual matters? Làm sao cảm giác không đủ khả năng khiến một số người nam ngại tham gia các hoạt động về tâm linh? |
I urge all of us, young and old, who are called to speak in a meeting in the name of the Lord to dismiss our feelings of self-doubt and inadequacy. Tôi khuyên nhủ tất cả chúng ta, già lẫn trẻ, là những người đã được kêu gọi để nói chuyện tại một buổi họp trong danh của Chúa, hãy loại bỏ những cảm nghĩ nghi ngờ về bản thân mình và việc không xứng đáng. |
11 If feelings of inadequacy have prevented you from reaching out, it is proper that you pray for holy spirit. 11 Nếu bạn chưa vươn đến đặc ân vì cảm thấy mình không đủ khả năng, thì điều thích hợp là cầu xin thánh linh (Lu 11:13). |
It is the process that the Father has given us by which we change, or turn, our thoughts, actions, and our very being so that we become more and more like the Savior.24 It is not just for big sins but is a daily process of self-evaluation and improvement25 that helps us to overcome our sins, our imperfections, our weaknesses, and our inadequacies.26 Repentance causes us to become “true followers” of Christ, which fills us with love27 and casts out our fears.28 Repentance is not a backup plan just in case our plan to live perfectly fails.29 Continual repentance is the only path that can bring us lasting joy and enable us to return to live with our Heavenly Father. Đó là một tiến trình Đức Chúa Cha đã ban cho chúng ta mà qua đó chúng ta thay đổi, hoặc sửa đổi những ý nghĩ, hành động, và chính con người mình để trở thành càng giống Đấng Cứu Rỗi nhiều hơn nữa.24 Đó không phải chỉ là về những tội lỗi nghiêm trọng không thôi, mà còn là một tiến trình hàng ngày để tự đánh giá và cải thiện25 nhằm giúp chúng ta khắc phục tội lỗi, những điều khiếm khuyết, yếu kém, và không thích đáng của chúng ta.26 Sự hối cải làm cho chúng ta trở thành “các tín đồ chân chính” của Đấng Ky Tô, mà làm cho lòng chúng ta tràn đầy tình yêu thương27 và loại bỏ những nỗi sợ hãi.28 Sự hối cải không phải là một kế hoạch dự phòng trong trường hợp kế hoạch của chúng ta để sống hoàn hảo bị thất bại.29 Sự hối cải liên tục là con đường duy nhất mà có thể mang lại cho chúng ta niềm vui lâu dài và cho phép chúng ta trở về sống với Cha Thiên Thượng. |
Another brother might have feelings of inadequacy about fulfilling an assignment. Hoặc có thể một anh cảm thấy không đủ khả năng để thi hành nhiệm vụ nào đó. |
It was the complete failure of the Bohr-Sommerfeld theory to explain many-electron systems (such as helium atom or hydrogen molecule) which demonstrated its inadequacy in describing quantum phenomena. Lí thuyết Bohr-Sommerfeld hoàn toàn thất bại trong việc giải thích các hệ thống nhiều electron (như nguyên tử heli hoặc phân tử hydro), chứng minh sự thiếu hoàn hảo của nó trong việc mô tả hiện tượng lượng tử. |
As a result of the shootdown, and the cause of KAL 007's going astray thought to be inadequacies related to its navigational system, Reagan announced on September 16, 1983, that the Global Positioning System would be made available for civilian use, free of charge, once completed in order to avert similar navigational errors in future. Với hậu quả của vụ bắn rơi máy bay và nguyên nhân chuyến bay 007 bay trật khỏi đường bay có liên quan đến hệ thống hoa tiêu của nó, Reagan thông báo vào ngày 16 tháng 9 năm 1983 rằng Hệ thống Định vị Toàn cầu được cho phép sử dụng trong dân sự và được miễn phí để tránh xảy ra lỗi kỹ thuật về hoa tiêu trong tương lai. |
As I agonized over my inadequacies this week, I received a distinct impression which both chastened and comforted me: to focus not on what I can’t do but rather on what I can do. Trong khi khổ sở suốt tuần này vì cảm thấy mình không thích đáng, tôi đã nhận được một ấn tượng rõ rệt mà đã khiển trách lẫn an ủi tôi: đừng tập trung vào điều tôi không thể làm được mà thay vì thế vào điều tôi có thể làm được. |
Do Not Limit Yourself —Overcoming Feelings of Inadequacy Đừng để bị cản trở —Vượt qua cảm giác thiếu khả năng |
Using his example, let us examine how we can help men deal with three common concerns today: (1) making a living, (2) fear of popular opinion, and (3) feelings of inadequacy. Qua gương của Chúa Giê-su, hãy xem xét làm sao chúng ta có thể giúp người nam đối phó với ba mối quan tâm thường thấy ngày nay: (1) kiếm sống, (2) sợ dư luận và (3) cảm thấy không đủ khả năng. |
We may think that women are more likely than men to have feelings of inadequacy and disappointment—that these feelings affect them more than us. Chúng ta có thể nghĩ rằng phụ nữ có nhiều khả năng hơn nam giới để có những cảm giác không thích hợp và thất bại—rằng những cảm giác này ảnh hưởng đến họ nhiều hơn chúng ta. |
For you members of the Church who hold back because of feelings of inadequacy, I plead with you to step forward, put your shoulder to the wheel, and push. Đối với các anh chị em là các tín hữu của Giáo Hội đang do dự vì cảm thấy không thích đáng, thì tôi khẩn nài với các anh chị em hãy tiến lên, ghé vai vào giúp đỡ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inadequacy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inadequacy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.