in trouble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in trouble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in trouble trong Tiếng Anh.
Từ in trouble trong Tiếng Anh có nghĩa là gặp rắc rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in trouble
gặp rắc rốiadverb You're not gonna get me in trouble, are you, Jess? Cậu sẽ không khiến tớ gặp rắc rối chứ, Jess? |
Xem thêm ví dụ
I got in trouble with the law. Mẹ gặp rắc rối với pháp luật. |
You'll get in trouble in Atlanta. Cô sẽ có chuyện ở Atlanta. |
I'm in trouble. Con đang gặp rắc rối. |
You're in trouble now. Ngươi gặp rắc rối rồi. |
You're in trouble now. Bây giờ thì mày bị rắc rối rồi. |
You're not gonna get me in trouble, are you, Jess? Cậu sẽ không khiến tớ gặp rắc rối chứ, Jess? |
She'll get in trouble. Nó gặp rắc rối rồi. |
There is another option —If your marriage is in trouble, why not work to make it better? Có một lựa chọn thứ ba: Nếu hôn nhân đang gặp vấn đề, sao bạn không nỗ lực cải thiện?. |
Show empathy and compassion when others are in trouble. Hãy thông cảm và thương xót khi người khác gặp khó khăn. |
We're in trouble. Chúng ta gặp rắc rối rồi |
Definitely get in trouble for that. Chắc chắn ta sẽ gặp rắc rồi. |
You guys with worlds are in trouble! Anh gặp rắc rồi rồi đấy. |
As bearers of the priesthood, we have been placed on earth in troubled times. Là những người mang chức tư tế, chúng ta đã được sinh ra trên thế gian trong thời điểm khó khăn. |
Horik is in trouble. Horik gặp chuyện rồi, |
You'd be in trouble? Anh sẽ khó khăn? |
She's in trouble. Bà ấy đang gặp rắc rối. |
Oops, I'm in trouble now! Khỉ thật! Tiêu tôi rồi! |
Well, you're in trouble. Anh gây rắc rối rồi đấy. |
So I'm not in trouble? Vậy là tôi không sao? |
So why are we in trouble? Vậy tại sao mình bị phạt? |
But the cow was expecting a calf and in trouble. Nhưng con bò đang chuẩn bị sinh con và gặp rắc rối. |
I know you're in trouble. Tôi biết cô gặp rắc rối. |
THESE men are in trouble. NHỮNG người này đang gặp khó khăn. |
I was in trouble, you were there for me. Tôi gặp rắc rối, anh đã ở đó giúp tôi. |
You're in trouble, lady. Cô đang gặp rắc rối, cô hai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in trouble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in trouble
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.