impugn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impugn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impugn trong Tiếng Anh.
Từ impugn trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài bác, công kích, nghi vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impugn
bài bácverb |
công kíchverb What am I, impugning their manhood or something? Tôi đang công kích tính đàn ông của họ hay sao hả? |
nghi vấnverb |
Xem thêm ví dụ
What am I, impugning their manhood or something? Tôi đang công kích tính đàn ông của họ hay sao hả? |
The Guild sent him a letter which accused Heston of deliberately impugning the Guild and Tunberg's reputation. Nghiệp đoàn nhà văn viết kịch bản đã gửi một lá thư cho Heston cáo buộc anh ta đã cố ý đặt thành vấn đề nghi ngờ danh tiếng của Nghiệp đoàn và của Tunberg. |
Euripides mainly impugns the myths about the gods and begins his critique with an objection similar to the one previously expressed by Xenocrates: the gods, as traditionally represented, are far too crassly anthropomorphic. Euripides chủ yếu công kích các huyền thoại về các vị thần và bắt đầu sự chỉ trích với một lý do phản đối tương tự như đã được diễn đạt trước đó bởi Xenocrates: các vị thần, như được diễn đạt trong truyền thống, là quá mô phỏng hình dạng con người một cách ngu xuẩn. |
7 As we learned in Chapter 14, Jesus Christ gave the ultimate, conclusive answer to Satan’s charge impugning the integrity of Jehovah’s creatures. 7 Như chúng ta học trong Chương 14, Chúa Giê-su Christ đã cung cấp câu trả lời tối hậu, không thể biện bác được, đáp lại lời vu cáo của Sa-tan công kích lòng trung kiên của các tạo vật của Đức Giê-hô-va. |
Explain why the inequities in this world in no way impugn Jehovah’s justice. Hãy giải thích tại sao những cảnh bất công trong thế gian này tuyệt nhiên không gây nghi vấn về sự công bình của Đức Giê-hô-va. |
He still impugns Jehovah’s sovereignty and tries to influence humans to disobey their heavenly Father. —1 John 3:8, 10. Hắn vẫn bài bác quyền thống trị của Đức Giê-hô-va và vẫn cố gây ảnh hưởng để loài người cãi lời Cha trên trời của họ (I Giăng 3:8, 10). |
13 God’s holy name has been impugned, besmirched with lies and slander. 13 Danh thánh của Đức Chúa Trời đã bị công kích, bôi nhọ bởi những lời dối trá và vu khống. |
Not to impugn your work, sir. Không phải tôi nghi ngờ tác phẩm của anh đâu. |
Such inequities in no way impugn Jehovah’s justice. Những cảnh bất công ấy tuyệt nhiên không gây nghi vấn về sự công bình của Đức Giê-hô-va. |
Their impugning Jesus’ historicity led to a controversy among scholars at the beginning of this century that reached the public at that time and still has an influence today. Việc họ đặt nghi vấn về sự kiện Giê-su có thật đã đưa đến một cuộc tranh luận giữa các học giả vào đầu thế kỷ này. Cuộc tranh luận được công chúng lúc đó biết đến và vẫn còn gây ảnh hưởng vào ngày nay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impugn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới impugn
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.