impunity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impunity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impunity trong Tiếng Anh.
Từ impunity trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thiếu trừng phạt, tránh, miễn dịch, tránh xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impunity
sự thiếu trừng phạt
|
tránh
|
miễn dịch
|
tránh xa
|
Xem thêm ví dụ
Everyone is restricted in his freedom by physical laws, such as the law of gravity, which cannot be ignored with impunity. Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. |
How dangerous it is to think that one can step out of bounds with impunity! Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt! |
7 A parent who fails to provide discipline will not gain a child’s respect, any more than will rulers gain the respect of citizens when they allow wrongdoing to go on with impunity. 7 Cha mẹ nào không sửa phạt con cái mình thì không có được sự kính trọng của chúng, cũng như các nhà cầm quyền sẽ bị dân chúng coi thường khi họ cho phép phạm pháp mà không có một hình phạt nào cả. |
And what of the nightmare of pain felt by the victims of callous murderers or serial killers, like those caught in Britain who “abducted, raped, tortured and killed with impunity for 25 years”? Và nói sao về cơn đau đớn hãi hùng của những nạn nhân bị giết nhẫn tâm hay bị giết bởi những tay chuyên giết người, giống như những kẻ bị bắt ở Anh Quốc “đã bắt cóc, hãm hiếp, tra tấn và rồi giết đi mà không bị trừng phạt suốt 25 năm”? |
None of these may with impunity disregard Jehovah’s moral standards, as did Reuben, nor can they allow room for violent dispositions like those of Simeon and Levi. Không có ai trong họ được xem nhẹ tiêu chuẩn đạo đức của Đức Giê-hô-va như là Ru-bên, và họ cũng không được phép có những khuynh hướng hung bạo giống như Si-mê-ôn và Lê-vi. |
Vietnamese bloggers and rights activists are being beaten, threatened and intimidated with impunity. Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nhận xét trong một bản phúc trình ra ngày hôm nay rằng có những hung thủ đánh đập, dọa dẫm và đe nẹt các blogger và nhà hoạt động nhân quyền Việt Nam mà không bị truy cứu trách nhiệm. |
Mary knows that, but she also knows that the only way to stop them and to protect herself and her community is to expose their intimidation, to make sure they understand somebody is following them, to break the impunity they feel. Mary biết điều đó, nhưng cô cũng hiểu cách duy nhất để ngăn chặn bọn chúng và để bảo vệ bản thân cũng nhưng cộng đồng của mình đó là phơi bày bộ mặt của chúng làm chúng hiểu rằng có người đang theo dõi chúng, cho chúng hiểu tội ác phải bị trừng phạt. |
Once everyone knows that Jesse Pinkman, drug lord, can be robbed with impunity... Khi mà ai cũng biết rằng có thể cướp... trùm ma túy Jesse Pinkman mà chẳng bị trừng phạt gì. |
With Israel’s army effectively smashed, the Philistines felt that they could oppress God’s people with impunity. Vì quân Y-sơ-ra-ên hoàn toàn bại trận nên dân Phi-li-tin thẳng tay đàn áp dân Đức Chúa Trời. |
I blaspheme with impunity because the Company is at my heel. Tôi báng bổ mà không bị trừng phạt vì Công ty nằm dưới gót chân tôi. |
They also raided the Levant, Israel and Judah (where Ashkelon was sacked by the Scythians) and all the way into Egypt whose coasts were ravaged and looted with impunity. Họ cũng đã đột kích vào Levant, Israel và Judah (nơi Ashkelon bị người Scythia cướp phá) và tất cả các con đường dẫn đến Ai Cập với vùng bờ biển đã bị tàn phá và cướp bóc mà không bị trừng phạt. |
We cannot sin with impunity. Chúng ta không thể phạm tội mà lại có thể tránh hậu quả tai hại. |
Under those circumstances, the avenger could with impunity put the manslayer to death. Trong trường hợp đó, người báo thù có thể giết kẻ sát nhân mà không bị trừng phạt. |
She has published a number of short stories that include "Searching Me", "Katsanga Kenye", "The Devil is in the Detail", "To Serenity via Perdition", "Diplomatic Impunity", "Obscure Oddities", "From Shifting Sands to Deeper Dimensions". Cô đã xuất bản một số truyện ngắn bao gồm "Searching Me", "Katsanga Kenye", "The Devil is in the Detail", "To Serenity via Perdition", "Diplomatic Impunity", "Obscure Oddities", "From Shifting Sands to Deeper Dimensions". |
But this does not mean one may willingly return to sin with impunity.32 Nhưng điều này không có nghĩa là người ta có thể sẵn sàng trở lại với tội lỗi mà không bị trừng phạt.32 |
The Inter American Press Association investigated the case of Irma Flaquer as part of its impunity project, and the case was the first that the IAPA brought to the Inter-American Commission on Human Rights, which ruled that the Guatemalan government was responsible for her disappearance, at the very least by not protecting her as a public figure. Hiệp hội báo chí liên Mỹ đã điều tra vụ Irma Flaquer như là một phần của dự án chống đối, và vụ kiện đầu tiên mà IAPA mang đến Ủy ban Nhân quyền liên Mỹ, phán quyết rằng chính phủ Guatemala chịu trách nhiệm về sự biến mất của cô, ít nhất là không bảo vệ cô như một nhân vật công chúng. |
It has ‘despoiled without being despoiled,’ ravaging the cities of Judah, even stripping the house of Jehovah of its wealth —and doing so with seeming impunity! Nó đã ‘hại người mà không bị hại lại’; nó tàn phá các thành của Giu-đa, thậm chí tước đoạt báu vật từ đền thờ của Đức Giê-hô-va—và hành động như vậy mà dường như không bị trừng phạt! |
Despite his unique privileges, though, for a time Asaph found himself attracted to the godless conduct of his peers, who seemed to break God’s laws with impunity. Mặc dù có đặc ân đặc biệt như thế, vẫn có lúc A-sáp bị lôi cuốn bởi lối sống thiếu tin kính của những người đồng lứa, vì họ vi phạm luật pháp Đức Chúa Trời mà dường như không hề bị hậu quả gì. |
We must end this cycle of impunity. Chúng ta phải kết thúc cái vòng miễn tội này. |
Despite the slow pace of the process, they continue to oppose impunity and to promote the actions of the Colombian justice system against inhumanity. Bất chấp tiến trình chậm chạp, họ vẫn tiếp tục chống lại sự trừng phạt và thúc đẩy các hành động của hệ thống tư pháp Colombia chống lại sự vô nhân đạo. |
Opponents claim the laws promote impunity for rape, and further victimize rape victims. Những người phản đối tuyên bố rằng luật pháp khuyến khích sự miễn trừng phạt tội hiếp dâm, và làm cho nạn nhân bị hiếp dâm sống sót phải hy sinh thêm nữa. |
To address Cambodia’s scourge of impunity, Human Rights Watch urges the government to: Để giải quyết vấn nạn bao che đang hết sức nhức nhối ở Campuchia, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền thúc giục chính quyền nước này: |
For years, he's killed with impunity, aided by a culture of silence and fear among the police. Suốt nhiều năm, hắn đã giết chóc mà không bị trừng phạt, chính cái văn hóa giữ im lặng và sợ hãi của cảnh sát đã hỗ trợ hắn. |
They are raped, beaten up and sometimes killed with impunity. Họ bị trói, bị đánh và thậm chí còn bị giết, |
(Psalm 5:4, 5; Habakkuk 1:13) Those who deliberately and unrepentantly practice what is wicked in Jehovah’s eyes and who set themselves in opposition to him cannot do so with impunity. (Thi-thiên 5: 4, 5; Ha-ba-cúc 1:13) Những ai chủ tâm thực hành điều ác trước mắt Đức Giê-hô-va và không ăn năn tự đặt mình vào vị trí đối nghịch với Ngài, không được miễn hình phạt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impunity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới impunity
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.