impurity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impurity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impurity trong Tiếng Anh.
Từ impurity trong Tiếng Anh có các nghĩa là tạp chất, bợn, chất bẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impurity
tạp chấtnoun Only if you cleanse yourself of all the impurities. Chỉ khi con chịu gột rửa những tạp chất khỏi cơ thể. |
bợnnoun |
chất bẩnnoun |
Xem thêm ví dụ
Early investigators had only been able to produce impure tantalum, and the first relatively pure ductile metal was produced by Werner von Bolton in Charlottenburg in 1903. Các nghiên cứu đầu tiên chỉ tạo ra được Tantan không nguyên chất và mẫu nguyên chất đầu tiên được tạo ra bởi Werner von Bolton năm 1903. |
Only if you cleanse yourself of all the impurities. Chỉ khi con chịu gột rửa những tạp chất khỏi cơ thể. |
It also occurs in medium-grade thermally metamorphosed iron-rich sediments and in impure carbonate rocks. Nó cũng xuất hiện ở các trầm tích giàu sắt đã bị biến chất nhiệt dịch ở mức trung bình và trong đá cacbonat không tinh khiết. |
Don't stain your hands with impure blood. Đừng làm bẩn tay của các ông với thứ máu ô uế của cô ta. |
Stromeyer found the new element as an impurity in zinc carbonate (calamine), and, for 100 years, Germany remained the only important producer of the metal. Strohmeyer đã tìm thấy nguyên tố mới trong tạp chất của cacbonat kẽm (calamin) và trong khoảng 100 năm sau đó thì Đức là nước sản xuất lớn duy nhất của kim loại này. |
However, the aforementioned synthesis yields a quite pure solid, with less than 0.3% weight of impurities. Tuy nhiên, phương pháp tổng hợp nói trên tạo ra một chất rắn hoàn toàn tinh khiết, với ít hơn 0,3% trọng lượng là của tạp chất. |
The second is sexual immorality and impure thoughts. Thứ hai là sự vô luân về mặt tình dục và những ý nghĩ không thanh sạch. |
“How long can rolling water remain impure? “Dòng nước lũ vẫn còn không tinh khiết bao lâu nữa? |
You know, I often look at it and I always wonder why does the circle coexist with such impure shapes? Cậu biết không, tôi vẫn thường nhìn vào nó và tự hỏi tại sao đường tròn lại tồn tại song song với những đường không thuần khiết như vậy? |
Used bone char can be regenerated by washing with hot water to remove impurities, followed by heating to 500 °C (932 °F) in a kiln with a controlled amount of air. Than xương đã sử dụng có thể tái chế bằng cách rửa với nước nóng để loại bỏ tạp chất, sau đó đốt nóng tới 500 °C (932 °F) trong lò thiêu với sự kiểm soát lượng không khí đầu vào. |
Caesium chloride occurs naturally as impurities in carnallite (up to 0.002%), sylvite and kainite. Xesi clorua hòa tan trong nước và tồn tại trong tự nhiên như tạp chất trong khoáng vật carnallit (tối đa 0.002%), sylvit và kainit. |
When we’re desperate to be the true disciples of Jesus Christ we were born to be, we suddenly find the courage and determination to remove anything and everything from our lives that is unholy and impure. Khi nóng lòng để làm môn đồ đích thực của Chúa Giê Su Ky Tô mà chúng ta được sinh ra để làm như vậy, chúng ta bất ngờ tìm thấy sự can đảm và quyết tâm để loại bỏ bất cứ và tất cả mọi điều xấu xa và ô uế từ cuộc sống của mình! |
17 Note that water is used both in cleansing the clay of impurities and in giving it the right consistency and pliancy for it to be made into a vessel, even a delicate one. 17 Hãy lưu ý là nước không chỉ có tác dụng làm sạch đất sét mà còn tạo độ dẻo phù hợp hầu dễ dàng nắn thành bình theo ý của thợ gốm, thậm chí một chiếc bình mỏng. |
The refining process reveals what is pure and removes impurities. Quá trình này nhằm tách tạp chất ra để lấy vàng nguyên chất. |
Some of his colleagues even believed that it was absurd to think that a doctor’s hand could be impure or cause sickness. Một số đồng nghiệp của ông thậm chí còn tin rằng là điều vô lý để nghĩ rằng tay của một bác sĩ lại có thể là bẩn hoặc gây ra bệnh tật. |
Two notable sources of rubidium are the rich deposits of pollucite at Bernic Lake, Manitoba, Canada, and the rubicline ((Rb,K)AlSi3O8) found as impurities in pollucite on the Italian island of Elba, with a rubidium content of 17.5%. Hai nguồn nguồn rubidi đáng chú ý là trong các trầm tích của pollucit tại hồ Bernic, Manitoba, Canada, và rubiclin ((Rb,K)AlSi3O8) được tìm thấy ở dạng tạp chất trong pollucit trên đảo Elba của Ý, với hàm lương rubidi đạt 17,5%. |
We must avoid sexual impurity, pornography, and addictions as well as negative feelings against others or ourselves. Chúng ta cần phải tránh sự không trinh khiết về tình dục, hình ảnh sách báo khiêu dâm và những thói nghiện ngập cũng như những ý nghĩ tiêu cực đối với những người khác hoặc với chính mình. |
Sexual immorality and impure thoughts violate the standard established by the Savior.17 We were warned at the beginning of this dispensation that sexual immorality would be perhaps the greatest challenge.18 Such conduct will, without repentance, cause a spiritual drought and loss of commitment. Sự vô luân về mặt tình dục và những ý nghĩ không trong sạch vi phạm tiêu chuẩn đã được Đấng Cứu Rỗi lập ra.17 Chúng ta đã được cảnh cáo vào lúc bắt đầu gian kỳ này rằng sự vô luân về mặt tình dục có lẽ sẽ là thử thách gay go nhất.18 Nếu không có sự hối cải, hành vi như vậy sẽ làm cho mất Thánh Linh và mất cam kết. |
The presence of molybdenum trace impurities occasionally results in a green glow. Sự xuất hiện của kim loại vết molybden đôi khi cho kết quả là ánh xanh lá cây. |
I have my impurity. Em không trong sạch. |
It embraces impurity of any kind —in sexual matters, in speech, in action, and in spiritual relationships. Nó bao gồm bất cứ hình thức không trong sạch nào—trong vấn đề tình dục, lời nói, hành động, và sự thờ phượng. |
Dip the air filter into it until completely soaked with the product, then squeeze several times without wringing, so as to clear out impurities and make it entirely clean. Nhúng lọc gió vào hộp đựng cho đến khi ngập hoàn toàn trong sản phẩm, sau đó vắt khô vài lần nhưng không được vặn xoắn. Sản phẩm tẩy rửa tất cả các cặn bẩn, và làm sạch hoàn toàn.. |
And then he added, "But our water has no impurities." Và rồi anh nói thêm, "Nhưng nước trang trại chúng tôi không có tạp chất." |
Willful participation in adultery, fornication, homosexual and lesbian behavior, incest, or any other unholy, unnatural, or impure sexual activity. Cố tình tham dự vào sự ngoại tình, thông dâm, đồng tính luyến ái, loạn luân hay bất cứ hành động tình dục nào khác mà không thánh thiện, trái với thiên nhiên, hay không thanh khiết. |
Vanadinite when containing a high amount of the arsenic impurity is known as endlichite. Vanadinit khi chứa hàm lượng cao tạp chất arsenic thì được gọi là endlichit. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impurity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới impurity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.