in succession trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in succession trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in succession trong Tiếng Anh.
Từ in succession trong Tiếng Anh có nghĩa là lần lượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in succession
lần lượtadverb |
Xem thêm ví dụ
Same-sex marriage legislation was introduced in successive sessions of the General Assembly from 2007 to 2013. Luật hôn nhân đồng giới đã được đưa ra trong các phiên họp liên tiếp của Đại hội đồng từ năm 2007 đến 2013. |
However, it was a Thai tradition gave brothers a higher priority over sons in succession. Tuy nhiên, đó là một truyền thống Thái Lan đã cho anh em một ưu tiên cao hơn con trai liên tiếp. |
Ventforet finished bottom for three seasons in succession and was dubbed as "Excess baggage of J2". Họ kết thúc mùa giải ở vị trí cuối cùng trong 3 mùa giải liên tiếp và được mệnh danh là "Hành lý quá cước của J2". |
And it’s been split up in successive bits and a chord. Hương thơm được chia thành các đoạn liên tục và một dây cung. |
It speaks of those who will be called to serve with the Lord in successive seasons: Nó nói về những người sẽ được kêu gọi phục vụ với Ngài trong thời kỳ liên tục: |
Not every attempt will result in success . Không phải mọi cố gắng đều đưa đến thành công . |
The Taira forces split into five divisions, each attacking in succession, and wearing down Yukiie's men. Quân đội nhà Taira chia thành 5 hướng, mỗi hướng đều tấn công thành công, và làm tổn thất nặng quân đội của Yukiie. |
She reigned from 1688 to 1699, being the fourth and last ruling queen (sultanah) in succession. Bà cai trị từ 1688 đến 1699, là sultana (nữ hoàng) thứ tư cũng như cuối cùng trong lịch sử Aceh. |
12. (a) What role does God’s Word play in successful Christian evangelizing? 12. a) Lời của Đức Chúa Trời đóng vai trò nào khiến cho công việc rao giảng của tín đồ đấng Christ được thành công? |
A common criticism of the series has been the lack of new features in successive installments. Một lời chỉ trích phổ biến của dòng game này là thiếu các tính năng mới trong các phần kế tiếp. |
And it's been split up in successive bits and a chord. Hương thơm được chia thành các đoạn liên tục và một dây cung. |
Profiles in Success —Part 1 Những câu chuyện về thành công —Phần một |
Even Shakespeare couldn't see Hamlet three nights in succession. Ngay cả Shakespeare cũng không thể xem Hamlet ba đêm liên tiếp. |
Then, in successive schisms, many kingdoms split from Rome and formed their own State churches. Sau nhiều lần ly giáo liên tiếp, nhiều quốc gia tách khỏi La Mã và hình thành giáo hội riêng cho nước mình. |
In successful marriages, each spouse puts the other’s needs ahead of self, possessions, job, friends, and even other relatives. Trong hôn nhân thành công, vợ/chồng đặt lợi ích của người hôn phối lên trên lợi ích cá nhân, tài sản, công việc, bạn bè, và ngay cả họ hàng. |
Of all chronic heavy drinkers, only 15–20% develop hepatitis or cirrhosis, which can occur concomitantly or in succession. Trong số tất cả những người nghiện rượu nặng mãn tính, chỉ 15-20% phát triển bệnh viêm gan hoặc xơ gan, có thể xảy ra đồng thời hoặc liên tiếp. |
The following summer he moved to Kazakhstan, where he would play for Vostok, Ordabasy and Tobol in successive seasons. Mùa hè tiếp theo anh chuyển đến Kazakhstan, và thi đấu cho Vostok, Ordabasy và Tobol bằng những mùa giải thành công. |
Records in the Soviet archives show that their burnt remains were recovered and interred in successive locations until 1946. Các hồ sơ trong kho lưu trữ của Liên Xô cho thấy hài cốt bị cháy của họ đã được phục hồi và được chôn cất liên tục tại nhiều địa điểm cho đến năm 1946. |
He also became head of the Supreme Court (in succession to Miguel Domínguez) during the presidency of Vicente Guerrero. Ông cũng trở thành lãnh đạo của Tòa án tối cao (tiếp theo Miguel Domínguez) trong thời gian làm tổng thống của Vicente Guerrero. |
Now this process of trial and error is actually far more common in successful institutions than we care to recognize. Bây giờ quá trình phép thử và sai sót quả thực phổ biến hơn cả trong những tổ chức thành công hơn là chúng ta quan tâm để nhận ra. |
15 Love for God, concern for people, a self-sacrificing spirit, and patience are important factors in successful disciple making. 15 Tình yêu thương với Đức Chúa Trời, lòng quan tâm đến người khác, tinh thần hy sinh và tính kiên nhẫn là những yếu tố quan trọng giúp chúng ta thành công trong việc đào tạo môn đồ. |
Prajadhipok soon found himself rising rapidly in succession to the throne, as his brothers all died within a relatively short period. Prajadhipok có thứ bậc kế vị tăng lên nhanh chóng do các anh trai của ông đều qua đời trong một thời kỳ tương đối ngắn ngủi. |
As brought out in “Profiles in Success —Part 1,” Bible principles can provide families with an anchor in times of despair. Như đã đề cập trong “Những câu chuyện về thành công—Phần 1”, các nguyên tắc Kinh Thánh có thể củng cố gia đình trong những lúc khó khăn*. |
She then again visited Split and Gravosa, in succession, before she proceeded to Salonika, Greece, where she arrived on 15 December. Nó một lần nữa lần lượt viếng thăm Split và Gravosa trước khi ghé qua Salonika, Hy Lạp, đến nơi vào ngày 15 tháng 12. |
Australia therefore qualified for the 2018 FIFA World Cup finals, reaching the tournament for the fifth time, and fourth in succession. Do đó Úc đã đủ điều kiện giành quyền vào vòng chung kết World Cup 2018, lần thứ năm liên tiếp tham gia giải đấu, và lần thứ tư liên tiếp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in succession trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in succession
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.