embed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ embed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embed trong Tiếng Anh.
Từ embed trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhúng, gắn vào, bao lấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ embed
nhúngverb (To insert information created in one program, such as a chart, an equation, an image, a video or a font, into another program or Web page.) You can use this option to embed the selected workspace color profile into the image Bật tùy chọn này để nhúng vào ảnh hồ sơ màu vùng làm việc đã chọn |
gắn vàoverb Advanced users will appreciate the Konsole which you can embed into Konqueror (Window-> Show Terminal Emulator Người dùng Linux kinh nghiệm đánh giá cao Konsole vì nó cho phép gắn vào Konqueror (Cửa sổ-> Hiển thị trình lệnh |
bao lấyverb |
Xem thêm ví dụ
; to exercise the love of social complexity and the narrative intelligence that drives most of their play behavior; and which embeds in it values about noticing that we have lots of choices in our lives and the ways that we conduct ourselves. để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân. |
Facebook gives marketers the opportunity to embed a sign-up form in a unique tab. Với Facebook, các nhà marketing có thể nhúng mẫu đăng ký vào trong một thẻ tab riêng. |
In particular, any container that supported OLE 2.0 could already embed OLE custom controls, although these controls cannot react to events unless the container supports this. Đặc biệt, bất kỳ vùng chứa nào hỗ trợ OLE 2.0 đều có thể nhúng các điều khiển tùy chỉnh OLE, mặc dù các điều khiển này không thể phản ứng với các sự kiện trừ khi vùng chứa hỗ trợ điều này. |
All first-line anti-tuberculous drug names have semistandardized three-letter and single-letter abbreviations: ethambutol is EMB or E, isoniazid is INH or H, pyrazinamide is PZA or Z, rifampicin is RMP or R, streptomycin is SM or S. First-line anti-tuberculous drug names are often remembered with the mnemonic "RIPE," referring to the use of a rifamycin (like rifampin), isoniazid, pyrazinamide, and ethambutol. Tất cả tên thuốc kháng lao hàng 1 chống có chữ viết tắt ba từ và 1 từ nhưu sau: ethambutol là EMB hoặc E, isoniazid là INH hoặc H, pyrazinamide là PZA hay Z, rifampicin là RMP hay R, streptomycin là SM hoặc S. Thuốc kháng lao hàng 1 thường được ghi nhớ bằng cụm từ "RIPE" có nghĩa là sự chín muồi, đề cập đến việc sử dụng một rifamycin (như rifampin), isoniazid, pyrazinamide, và ethambutol. |
EMB 120FC Full cargo version. EMB 120FC Phiên bản chở hàng. |
And then we embed elastic. Và sau đó chúng ta nhúng đàn hồi. |
Can we really embed robotics into every part? Liệu chúng ta có thể gắn robot vào từng phần hay không? |
There is a small effect of food on the absorption of PZA and of EMB that is probably not clinically important. Có một ảnh hưởng nhỏ của thức ăn lên sự hấp thụ PZA và EMB có lẽ không quan trọng về mặt lâm sàng. |
About 1 day after blastocyst formation (5–6 days post-fertilization), which is when the blastocyst usually reaches the uterus, the blastocyst begins to embed into the endometrium of the uterine wall where it will undergo further developmental processes, including gastrulation. Khoảng 1 ngày sau khi blastocyst hình thành (5-6 ngày sau thụ tinh), đó là khi túi phôi thường đạt đến tử cung, túi phôi bắt đầu nhúng vào nội mạc tử cung của bức tường tử cung, nơi nó sẽ trải qua các quá trình phát triển hơn nữa, bao gồm cả gastrulation. |
Before you embed the code, make sure that you update the 'var gclidFormFields' line to include the field IDs of the new fields that you added in the previous step. Trước khi bạn nhúng mã, hãy nhớ cập nhật dòng 'var gclidFormFields' để bao gồm mã trường của các trường mới mà bạn đã thêm trong bước trước đó. |
Usually this is the information in the src element of an <embed> tag. Thông thường, đây là thông tin trong phần tử src của thẻ <embed>. |
Under the new model, when you provide embed relationships between your Composition Share assets and Sound Recording assets, these embed relationships will be applied, notwithstanding any data that we may receive from other publishers. Trong mô hình mới, khi bạn cung cấp các mối quan hệ nhúng giữa nội dung Phần sở hữu trong bản sáng tác và nội dung Bản ghi âm, các mối quan hệ nhúng này sẽ áp dụng, dù chúng tôi nhận được bất kỳ dữ liệu nào từ các nhà xuất bản khác. |
In September 1974, the EMB-201 was introduced, including many improvements such as a 300 hp (220 kW) engine, new propeller, new wings and increased capacity. Vào tháng 9-1974, EMB-201 được giới thiệu, bao gồm nhiều cải tiến như động cơ 300 mã lực, cánh quạt mới, cánh mới và tăng sức chứa. |
Once this modification is done, you should embed this code immediately before the closing </body> tag of all your pages. Sau khi sửa đổi xong, bạn nên nhúng mã này ngay trước thẻ </body> đóng của tất cả các trang. |
EMB 120 Basic production version. EMB 120 Phiên bản sản xuất cơ bản. |
You can then embed or distribute this exported view in other documents as needed. Khi đó, bạn có thể nhúng hoặc phân phối chế độ xem đã xuất này trong tài liệu khác nếu cần. |
24 May 1995 G-OEAA, an Embraer EMB-110-P1 operated by UK domestic airline Knight Air flight between Leeds and Aberdeen entered a steeply descending spiral dive, broke up in flight and crashed into farmland at Dunkeswick Moor near Leeds. 24 tháng 5 1995 G-OEAA, một chiếc Embraer EMB-110-P1 do hãng hàng không nội địa Vương quốc Anh Knight Air sử dụng bay giữa Leeds và Aberdeen đã lao xuống theo đường xoắn ốc, khiến máy bay đam vào một nông trại tại Dunkeswick Moor gần Leeds. |
Make sure to use these embed codes when posting videos on your blog. Bạn phải chắc chắn đã nhập những mã nhúng này khi đăng video lên blog. |
EMB is bacteriostatic at low doses, but is used in TB treatment at higher, bactericidal doses. EMB là kìm khuẩn ở liều thấp, nhưng được sử dụng trong điều trị lao ở liều cao hơn, diệt khuẩn. |
Instead, they will embed one or more 'Composition Shares', which represent the ownership and metadata of only one publisher each. Thay vào đó, chúng sẽ nhúng một hoặc nhiều “Lượt chia sẻ sáng tác”, mỗi lượt thể hiện quyền sở hữu và siêu dữ liệu của một nhà xuất bản duy nhất. |
Patients with extensive pulmonary TB have approximately 1012 bacteria in their body, and therefore will probably be harboring approximately 105 EMB-resistant bacteria, 104 STM-resistant bacteria, 104 INH-resistant bacteria and 102 RMP-resistant bacteria. Bệnh nhân lao phổi rộng có khoảng 1012 vi khuẩn trong cơ thể, và do đó có thể chứa khoảng 105 vi khuẩn kháng EMB, 104 vi khuẩn kháng STM, 104 vi khuẩn kháng INH và 102 vi khuẩn kháng RMP. |
The relative incidence of major adverse effects has been carefully described: INH 0.49 per hundred patient months RMP 0.43 EMB 0.07 PZA 1.48 All drugs 2.47 This works out to an 8.6% risk that any one patient will need to have his drug therapy changed during the course of standard short-course therapy (2HREZ/4HR). Tỷ lệ tương đối của các tác dụng phụ chính đã được mô tả một cách cẩn thận: INH 0,49 trên một trăm bệnh nhân mỗi tháng RMP 0,43 EMB 0,07 PZA 1,48 Tất cả các loại thuốc 2.47 Điều này làm tăng nguy cơ 8,6% mà bất kỳ một bệnh nhân nào cũng cần được thay đổi thuốc điều trị bằng trong suốt quá trình điều trị ngắn hạn (2HREZ / 4HR). |
Being a container format, Ogg can embed audio and video in various formats (such as Dirac, MNG, CELT, MPEG-4, MP3 and others) but Ogg was intended to be, and usually is, used with the following Xiph.org free codecs: Audio Lossy Speex: handles voice data at low bitrates (~2.1–32 kbit/s/channel) Vorbis: handles general audio data at mid to high-level variable bitrates (≈16–500 kbit/s per channel) Opus: handles voice, music and generic audio at low and high variable bitrates (≈6–510 kbit/s per channel) Lossless FLAC handles archival and high fidelity audio data. Là định dạng chứa, Ogg có thể nhúng âm thanh và video ở các định dạng khác nhau (như Dirac , MNG , CELT , MPEG-4, MP3 và các loại khác) nhưng Ogg thường được sử dụng các codec miễn phí Xiph.org sau đây: Âm thanh Tổn hao Speex: xử lý dữ liệu giọng nói ở tốc độ bit thấp (~ 2.1 Pha32 kbit / s / kênh) Vorbis: xử lý dữ liệu âm thanh chung ở tốc độ bit biến đổi từ trung bình đến cao (≈16, 500 kbit / s trên mỗi kênh) Opus: xử lý giọng nói, âm nhạc và âm thanh chung ở tốc độ bit biến đổi thấp và cao (–6 Tắt510 kbit / s trên mỗi kênh) Không tồn hao FLAC xử lý dữ liệu âm thanh lưu trữ và độ trung thực cao. |
When sensitivities are known and the isolate is confirmed as resistant to both INH and RMP, five drugs should be chosen in the following order (based on known sensitivities): an aminoglycoside (e.g., amikacin, kanamycin) or polypeptide antibiotic (e.g., capreomycin) PZA EMB a fluoroquinolones: moxifloxacin is preferred (ciprofloxacin should no longer be used); rifabutin cycloserine a thioamide: prothionamide or ethionamide PAS a macrolide: e.g., clarithromycin linezolid high-dose INH (if low-level resistance) interferon-γ thioridazine meropenem and clavulanic acid Drugs are placed nearer the top of the list because they are more effective and less toxic; drugs are placed nearer the bottom of the list because they are less effective or more toxic, or more difficult to obtain. Khi sự nhạy cảm được biết và phân lập được xác định là kháng với cả INH và RMP, nên chọn năm loại thuốc theo thứ tự sau (dựa trên độ nhạy đã biết): Một aminoglycoside (ví dụ, amikacin , kanamycin ) hoặc kháng sinh polypeptide (ví dụ, capreomycin ) PZA EMB Một fluoroquinolones : moxifloxacin được ưu tiên (ciprofloxacin không còn được sử dụng ); Rifabutin Cycloserine Một thioamide : prothionamide hoặc ethionamide PAS Một macrolide : ví dụ, clarithromycin Linezolid INH liều cao (nếu kháng thấp) Interferon-γ Thioridazine Meropenem và acid clavulanic ] Thuốc được đặt gần đầu danh sách hơn vì chúng hiệu quả hơn và ít độc hơn; thuốc được đặt ở gần dưới cùng của danh sách vì chúng ít hiệu quả hoặc độc hại hơn, hoặc khó có được hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới embed
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.