implausible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ implausible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ implausible trong Tiếng Anh.
Từ implausible trong Tiếng Anh có các nghĩa là không có vẻ thật, đáng ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ implausible
không có vẻ thậtadjective |
đáng ngờadjective |
Xem thêm ví dụ
Last year, I told you the story, in seven minutes, of Project Orion, which was this very implausible technology that technically could have worked, but it had this one-year political window where it could have happened. So it didn't happen. Năm ngoái tôi đã kể cho các bạn nghe một câu chuyện về Dự án Orion, một công nghệ rất bất hợp lý (nghiên cứu thiết kế tàu vũ trụ sử dụng lực đẩy hạt nhân), lẽ ra đã có thể thành công, nhưng nó gặp rắc rối về chính trị kéo dài suốt một năm nên nó đã không được tiến hành. |
Blunt received considerable praise for her performance, with Dan Jolin of Empire magazine calling it "nuanced", and stating that "Her straight-arrow-sharp determination becomes painfully dulled," and while Peter Bradshaw of The Guardian found her character implausible, he praised Blunt for " out any possible absurdity with great acting focus and front." Diễn xuất của Emily cũng được đánh giá cao, được Dan Jolin của tạp chí Empire nhận xét là “đa diện” và nói rằng “Sự quyết tâm của cô ấy đã biến thành nỗi thống khổ,” trong khi Peter Bradshaw của The Guardian cho rằng nhân vật của cô thật đáng kinh ngạc, ông đã khen ngợi Emily vì đã "lỳ lợm đương đầu với mọi sự vô lý, bằng lối diễn tập trung và trực diện.” |
Although from a modern viewpoint, a conflict between the US and Great Britain seems implausible, US Navy planners during this time and up to the mid-1930s considered Britain to be a formidable rival for power in the Atlantic, and the possibility of armed conflict between the two countries plausible enough to merit appropriate planning measures. Cho dù theo quan điểm hiện đại, một mâu thuẫn giữa Hoa Kỳ và Anh Quốc xem ra có vẻ nghi ngờ, các nhà chiến lược Hải quân Mỹ trong thời gian này, và thậm chí cho đến giữa những năm 1930, vẫn xem Anh Quốc như là một cường quốc hải quân tại Đại Tây Dương, và khả năng đối đầu quân sự giữa hai nước vẫn đủ hợp lý đáng để có những giải pháp xử lý thích hợp. |
Each successive solution concept presented in the following improves on its predecessor by eliminating implausible equilibria in richer games. Mỗi cách giải được trình bày sau đây sẽ lần lượt cải thiện cách giải trước đó, bằng cách loại bỏ các thế cân bằng vô hiệu trong những trò chơi phức tạp hơn. |
This simple but implausible explanation for the Russian army being far behind the Austrian is dismissed by scholar Frederick Kagan as "a bizarre myth." Cách giải thích đơn giản nhưng đáng ngờ này cho việc quân đội Nga đi quá xa sau quân Áo đã bị học giả Friederich W. Kagain bác bỏ như là "một chuyện hoang đường quái dị". |
In this sense, I'm interested in fiction not as the implausible but as the real, as the reality of what architecture means for the people that live in it and with it. Theo đó, tôi quan tâm đến khía cạnh viễn tưởng không phải những điều vô lý mà là những điều có thực, là ý nghĩa thực tế của kiến trúc đối với những người gắn bó với nó. |
But with blending inheritance, genetic variance would be rapidly lost, making evolution by natural selection implausible. Nhưng với di truyền pha trộn, biến dị di truyền sẽ bị mất đi nhanh chóng, khiến cho tiến hóa bằng chọn lọc tự nhiên trở thành phi lý. |
How implausible to her must have been Elijah’s response: “Fear not; go and do as thou hast said: but make me thereof a little cake first, and bring it unto me, and after make for thee and for thy son. Câu trả lời của Ê Li chắc đối với bà thật vô lý : “Chớ sợ chi, hãy trở về, làm y như ngươi đã nói; song trước hãy dùng bột ấy làm cho ta một cái bánh nhỏ, rồi đem ra cho ta; kế sau ngươi sẽ làm cho ngươi và cho con trai ngươi. |
They consider dates after 2030 implausible. Họ coi những ngày sau năm 2030 không được phép. |
In the immediate aftermath of King Ananda Mahidol's death, Seni and his party launched relentless attacks against the government and accused Pridi of being responsible for the king's assassination, the implausibility of the charge notwithstanding. Ngay sau cái chết của vua Ananda Mahidol, Seni và đảng của ông đã tấn công không ngừng các chính phủ và cáo buộc Pridi là người chịu trách nhiệm về vụ ám sát của nhà vua, mặc dù không có lý do gì đáng kể. |
Similarly, implausible equilibria might arise in the same way that implausible Nash equilibria arise in games of perfect and complete information, such as incredible threats and promises. Tương tự, những trường hợp cân bằng có thể xảy ra như cân bằng Nash trong các trò chơi hoàn hảo và đầy đủ thông tin, ví dụ như trường hợp hứa hẹn hoặc đe dọa vô hiệu. |
If any of you thinks you want to help me in any way to achieve what is a fairly impossible and implausible dream still at this point, please let me know. Nếu bất cứ ai trong số các bạn muốn giúp tôi bằng cách nào đó để đạt được giấc mơ mà vào thời điểm này khá là khó khăn và có vẻ không khả thi, xin hãy cho tôi biết nhé |
But given the widespread nature of such manipulations, it would be completely implausible for humans to be the only species that weren't similarly affected. liệu loài người có là loài duy nhất không bị ảnh hưởng. |
Caroline von Linsingen, whose father was a general in the Hanoverian infantry, claimed to have had a son, Heinrich, by William in around 1790 but William was not in Hanover at the time that she claims and the story is considered implausible by historians. Caroline von Linsingen, có cha là một vị tướng ở Hanover, tuyên bố có một người con với William, tên là Heinrich, trong khoảng năm 1790 nhưng William không có ở Hanover vào cái thời điểm mà bà ta tuyên bố và những câu chuyện như vậy bị các sử gia coi là không hợp lý. |
Without those documents, my account could only seem implausible, even incredible. Không có những tài liệu này, báo cáo của tôi thiếu sức thuyết phục, thậm chí không thể tin được. |
It's just too implausible." Thế thì hão huyền quá." |
Last year, I told you the story, in seven minutes, of Project Orion, which was this very implausible technology that technically could have worked, but it had this one- year political window where it could have happened. So it didn't happen. Năm ngoái tôi đã kể cho các bạn nghe một câu chuyện về Dự án Orion, một công nghệ rất bất hợp lý ( nghiên cứu thiết kế tàu vũ trụ sử dụng lực đẩy hạt nhân ), lẽ ra đã có thể thành công, nhưng nó gặp rắc rối về chính trị kéo dài suốt một năm nên nó đã không được tiến hành. |
I've heard about his implausibly leaved trees. Tôi đã nghe về mấy cái cây có lá khó tin của ông ta. |
But more recently he concluded that it is “fundamentally implausible that unassisted matter and energy organized themselves into living systems.” Nhưng gần đây hơn, ông kết luận rằng “về phương diện cơ bản, không thể tin được là vật chất và năng lượng không cần ai giúp mà lại tự tổ chức thành các hệ thống có sự sống”. |
Isn't it implausible that there would be a formidable enemy of threat to you, Lord Bills? Làm gì có ai mạnh ngang ngài được chứ? |
The theoretical basis of healing has been criticised as implausible, research and reviews supportive of energy medicine have been faulted for containing methodological flaws and selection bias, and positive therapeutic results have been dismissed as resulting from known psychological mechanisms. Cơ sở lý thuyết về chữa bệnh đã bị chỉ trích là đáng ngờ, không thật, nghiên cứu và đánh giá ủng hộ y học năng lượng đã bị lỗi vì sai sót về phương pháp luận và kết quả điều trị tích cực đã bị bác bỏ do các cơ chế tâm lý đã biết. |
Moore's strategy was to show that it is intuitively implausible that pleasure is the sole measure of what is good. Chiến lược của Moore là chứng minh rằng thật không đúng về mặt trực giác khi cho rằng sự thỏa mãn là những điều tốt duy nhất. |
Any argument along those lines is implausible, since he was seen by so many people. Bất cứ lập luận nào theo chiều hướng này đều không hợp lý vì có rất nhiều người đã thấy Chúa Giê-su. |
The Daily News's David Hinckley opined that the show was imperfect and implausible but "potentially heartwarming," while USA Today's Robert Bianco noted casting and tone problems, but commented positively on the show's humor and musical performances. Nhà phê bình từ The Daily News, David Hinckley chỉ ra rằng chương trình không hoàn hảo và không hợp lý nhưng "có khả năng cảm động," trong khi Robert Bianco từ USA Today lưu ý về những vấn đề trong phần thử vai và phần giọng, nhưng bình luận khá tích cực về sự hài hước và những màn trình diễn của chương trình. |
Well today I want to present to you an idea that may be surprising and may even seem implausible, but which is supported by the latest evidence from psychology and biology. Hôm nay tôi xin được trình bày cùng các bạn một chủ đề mà có thể sẽ làm cho các bạn ngạc nhiên và có vẻ sẽ làm các bạn hoài nghi. Nhưng vấn đề này đã được chứng minh qua các bằng chứng mới nhất từ ngành tâm lý học và cả ngành sinh học. Đó chính là: |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ implausible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới implausible
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.