implode trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ implode trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ implode trong Tiếng Anh.

Từ implode trong Tiếng Anh có các nghĩa là nổ tung, nổ tung vào trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ implode

nổ tung

verb

They gave up their right to civil liberties when they started imploding buildings.
Chúng đã phá bỏ quyền tự do dân chủ khi chúng cho nổ tung tòa nhà đó đấy.

nổ tung vào trong

verb

Xem thêm ví dụ

Soon, whole world implodes.
Rồi cả thế giới sẽ nổ tung.
Diving from above and behind to match the V-1's 350 mph (560 km/h) speed, the P-61's plastic rear cone imploded under the pressure and the attack was aborted.
Bổ nhào từ bên trên và phía sau để cố gắng bắt kịp tốc độ 563 km/h (350 dặm mỗi giờ) của chiếc V-1, vòm sau bằng plastic của chiếc P-61 bị vỡ dưới áp lực và cuộc tấn công phải bị hủy bỏ.
In fact, they did implode the factory.
Thực tế, họ đã thực sự làm nổ tung cả nhà máy.
If the Hab breaches, I'm just gonna, kind of, implode.
Và nếu nơi này bị hở, tôi sẽ bị... nổ tung.
Instead, Ballard points out that the hull is in relatively good condition; he states simply that "Bismarck did not implode."
Thay vào đó, Ballard chỉ ra rằng lườn tàu ở trong tình trạng tương đối tốt; ông phát biểu đơn giản rằng "Bismarck đã không nổ tung."
The ceasefire imploded amidst intense new fighting in January 2015.
Cuộc ngừng bắn đã diễn ra giữa cuộc chiến mới dữ dội vào tháng 1 năm 2015.
Then Teddy is gonna want to kill Pete and the whole frat will implode.
Rồi Teddy sẽ muốn giết Pete và toàn bộ Hội sinh viên sẽ nổ tung.
They would implode.
Họ sẽ nổ tung.
If a company fails to satisfy employees , suppliers and customers , in this order , it 's only a matter of time before its stock price implodes .
Nếu một công ty không làm hài lòng công nhân viên , nhà cung cấp và khách hàng , theo thứ tự này , thì trước sau gì giá cổ phiếu của nó cũng sụt giảm mạnh .
And if man himself does not destroy the earth, many believe that it and the whole universe may eventually “collapse back into a fiery, imploding ball.”
Và nếu chính loài người không hủy hoại trái đất, nhiều người tin rằng trái đất và toàn thể vũ trụ cuối cùng có thể “sụp xuống, thu lại thành một quả cầu lửa”.
I mean, you know, the music industry is imploding in front of our very eyes, and Hollywood's worried as well.
Tôi muốn nói rằng, ngành công nghiệp âm nhạc đang sụp đổ ở trước mắt chúng ta, và Hollywood cũng rất lo lắng.
Then we give him shot number two which implodes his lungs.
Gây mê họ bằng mũi tiêm thứ nhất Sau đó chúng ta chích phát thứ hai làm hỏng phổi của họ
Talk or implode.
Nói hay chịu nổ banh xác.
And then I'll implode.
Và sau đó, tôi sẽ nổ tung.
The Omni Coliseum was imploded on July 26, 1997.
Omni Coliseum được cho phá sập vào ngày 26 tháng 7 năm 1997.
And we know, and especially Carolyn knows, that when the sun will implode, the earth will burn, explode, I don't know what, and this is scheduled for four, four billion years?
Và chúng ta biết rằng, đặc biệt Carolyn, rằng khi mặt trời nổ sập, trái đất sẽ bùng cháy, phát nổ, tôi không biết rõ và chuyện này sẽ xảy ra trong bốn, bốn tỉ năm nữa?
A gang like this, they usually implode after four or five.
Một băng đảng như thế này, họ thường bị bể sau khi bốn hoặc năm vụ.
You know, my agency exists because yours imploded.
Anh biết đó, cơ quan tôi tồn tại vì cái của anh đã sụp đổ.
Vergon 6 is about to implode.
Vergon 6 sắp nổ rồi.
It's actually imploding.
Thật sự nó đang sụp đổ.
Whole fucking thing's imploding.
Chúng nó tự tan rồi
They gave up their right to civil liberties when they started imploding buildings.
Chúng đã phá bỏ quyền tự do dân chủ khi chúng cho nổ tung tòa nhà đó đấy.
Interestingly, Newsweek pointed out: “In a system where everyone wants a piece of the corruption pie and knows how to get it, economies can simply implode.”
Điều đáng chú ý là tờ Newsweek vạch rõ: “Trong một hệ thống mà ai cũng muốn được chia phần trong việc tham nhũng và biết cách để đoạt lấy nó thì nền kinh tế chỉ suy sụp thôi”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ implode trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.