human nature trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ human nature trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ human nature trong Tiếng Anh.
Từ human nature trong Tiếng Anh có nghĩa là Tính nết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ human nature
Tính nếtnoun (the distinguishing characteristics which humans tend to have naturally) |
Xem thêm ví dụ
Human Nature and Truth Bản Tính Con Người và Lẽ Thật |
Human nature can be defined as “the complex of fundamental dispositions and traits of human beings.” Người ta có thể định nghĩa bản tính loài người là “toàn bộ tính tình và bản chất căn bản của loài người”. |
Can any government change human nature? Có chính phủ nào đủ khả năng thay đổi bản chất con người không? |
Then, people said monarchy dominated everywhere because it was rooted in human nature. Sau đó mọi người cho rằng nền quân chủ thống trị ở khắp mọi nơi vì nó bắt nguồn từ bản chất của con người. |
A major factor is human nature. Một nhân tố quan trọng đó là bản chất của con người. |
It just doesn't fly because it runs contrary to basic human nature. Sự kêu gọi này không lan tỏa được vì nó đi ngược lại với bản năng con người. |
So we created a factory system consistent with that false view of human nature. Thế là ta thiết lập nên hệ thống nhà máy hợp với quan điểm sai lầm đó về con người. |
God alone can change human nature. Một con người nên thay đổi bản chất tự nhiên. |
It’s human nature to stumble, fail, and sometimes want to drop out of the race. Đó là bản chất của con người để phải vấp ngã, thất bại, và đôi khi muốn bỏ cuộc đua. |
It is part of human nature to weep. Khóc là điều tự nhiên của con người. |
START WITH YOURSELF It is human nature to see the cause of one’s difficulties “over there.” HÃY BẮT ĐẦU TỪ CHÍNH BẠN Hoàn toàn bình thường khi bạn nhìn thấy khó khăn của người khác “ở kia”. |
4 Is what Paul mentioned just an unavoidable aspect of human nature? 4 Phải chăng những điều Phao-lô đề cập chỉ là một khía cạnh không thể tránh được trong bản tính con người? |
One prominent aspect of our sinful human nature is our tendency to rely on ourselves. Con người bất toàn có khuynh hướng tin cậy bản thân. |
"Work is against human nature. "Công việc là chống lại bản chất con người. |
And it's produced a great amputation, a shallow view of human nature. Điều này tạo ra một sự cắt giảm lớn, 1 cái nhìn nông cạn về bản chất con người. |
It's human nature. Đó là quy luật tự nhiên. |
And we hope to understand something fundamental about our human nature. Và từ đó, chúng tôi hy vọng có thể hiểu được điều gì đó về bản chất loài người |
He is an undeceivable analyst of human nature, and sends his shaft into every heart. Ông là một nhà phân tích xác đáng bản tính con người, sự quan sát tinh tế của ông rọi vào mọi tâm hồn. |
These principles of human nature have been with us forever. Những nguyên lý này về bản chất con người theo chúng ta mãi mãi. |
Medical theory was only part of their general theory of human nature. Lý thuyết y học chỉ là một bộ phận của lý thuyết tổng quát về bản tính con người. |
I don't seek to deny human nature. Tôi không chối bỏ bản chất con người. |
Due to human nature, this arrangement generally guarantees a decay in performance over time. Do tính chất con người, sự sắp xếp này thường bảo đảm sự phân rã trong hiệu suất theo thời gian. |
It always changes; that is human nature. Nó luôn luôn thay đổi, đó là bản chất của con người. |
And it's like a dial on human nature. Và nó như bộ mặt thật của bản chất con người |
It is part of human nature to want to look our best. Đó là một phần của bản chất tự nhiên của con người là muốn được làm ra vẻ tốt nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ human nature trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới human nature
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.