human resources trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ human resources trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ human resources trong Tiếng Anh.
Từ human resources trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguồn nhân lực, nhân sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ human resources
nguồn nhân lựcnoun Can we stop talking about human resources now? Ta có thể dừng nói về nguồn nhân lực được chưa? |
nhân sựplural Um... would you be willing just to call human resources and see if they'll see me since I'm here? Anh có thể gọi cho bộ phận quản lý nhân sự hỏi rằng... họ có muốn gặp tôi không? |
Xem thêm ví dụ
She played a vital role in the implementation of the reform of human resources management at FAO. Bà đóng một vai trò quan trọng trong việc thực hiện cải cách quản lý nguồn nhân lực tại FAO. |
She served in senior management roles including as chief financial officer and as chief human resource officer. Bà phục vụ trong các vai trò quản lý cấp cao như là giám đốc tài chính và là giám đốc nhân sự. |
Another important controversy regards labor mobility and the broader philosophical issue with usage of the phrase "human resources". Một tranh cãi quan trọng khác liên quan đến di chuyển lao động và vấn đề triết học rộng lớn hơn với việc sử dụng cụm từ "nguồn nhân lực". |
A human resources manager has several functions in a company Determine needs of the staff. Một người quản lý nhân sự có một số chức năng trong một công ty Xác định nhu cầu của nhân viên. |
She studied Bachelor of Commerce degree in Human Resource Management from the University of Nairobi. Cô học Cử nhân Thương mại về Nhân sự Quản lý từ Đại học Nairobi. |
In 2005, she graduated with a Bachelor of Arts in Human Resource Management, awarded by Makerere University. Năm 2005, bà tốt nghiệp Cử nhân Nghệ thuật Quản lý Nhân sự, do Đại học Makerere trao tặng. |
We need stronger human resources policies to support our field staff as we encourage greater decentralization. Chúng tôi cần có những chính sách nhân sự mạnh hơn để hỗ trợ các nhân viên địa phương, qua đó khuyến khích sự phân quyền lớn hơn. |
Because of limited human resources , " clients " are not very interested in spiritual matters . Vì nguồn lực có hạn nên " những khách hàng " này không quan tâm lắm đến vấn đề tâm linh . |
Human resource management (HRM) conducts performance management. Quản lý nhân sự (HRM) thực hiện quản lý hiệu suất. |
Human resource managers are in charge of many duties pertaining to their job. Các nhà quản lý nhân sự chịu trách nhiệm về nhiều nhiệm vụ liên quan đến công việc của họ. |
In 2009, she graduated from Makerere University in Uganda with a Bachelor of Human Resources Management degree. Năm 2009, bà tốt nghiệp Đại học Makerere ở Uganda với bằng Cử nhân Quản trị Nhân sự. |
Trained human resources, basic facilities and effective networks for control of poaching and trade in wildlife are lacking. Nguồn nhân lực được đào tạo, cơ sở vật chất cơ bản và mạng lưới hiệu quả để kiểm soát nạn săn trộm và buôn bán động vật hoang dã đang thiếu. |
Interview someone from human resources about changes in hiring practices and turn that into an ebook. Phỏng vấn một nhân viên của bộ phận nhân sự về những thay đổi trong hoạt động tuyển dụng và làm thành ebook. |
Take Jenny down to Human Resources and finish the paperwork. Mất Jenny xuống đến nguồn nhân lực và hoàn tất thủ tục giấy tờ. |
And human resources are like natural resources; they're often buried deep. Và tài nguyên con người cũng giống như tài nguyên thiên nhiên; chúng được vùi sâu bên trong |
From 1982 until 1990, Kadiatou Sow worked at the Malian Textile Company as a human resources manager. Từ năm 1982 đến năm 1990, Kadiatou Sow làm việc tại Công ty Dệt may Mali với tư cách là giám đốc nhân sự. |
He used to work in human resource management before his career with Within Temptation. Anh từng làm quản lý nhân sự trước sự nghiệp của anh và Within Temptation. |
Ensure that human resources practices conform to various regulations. Đảm bảo rằng thực hành nguồn nhân lực phù hợp với các quy định khác nhau. |
Human resources is intended to show how to have better employment relations in the workforce. Nguồn nhân lực nhằm chỉ ra làm thế nào để có quan hệ việc làm tốt hơn trong lực lượng lao động. |
3: To develop human resources. Bản mẫu:Phát triển con người |
Human resource management used to be referred to as "personnel administration." Quản lý nguồn nhân lực từng được gọi là " quản trị nhân sự ". |
The very next day, the Witness approached the director of human resources with a proposed study course. Ngay ngày hôm sau, anh Nhân-chứng đến gặp ông giám đốc nhân viên để đề nghị một khóa học. |
Education, human resources are important. Giáo dục, nhân lực cũng quan trọng. |
Furthermore, she works as a professor at the NULP, where she was in charge of human resource management. Hơn nữa, bà là giáo sư tại NULP, nơi bà phụ trách quản lý nhân sự. |
And there's a lot of infrastructure things, and general human resources are there. Ở đó có rất nhiều cơ sở hạ tầng, và các nguồn nhân lực chung cũng nằm tại đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ human resources trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới human resources
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.