human dignity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ human dignity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ human dignity trong Tiếng Anh.
Từ human dignity trong Tiếng Anh có nghĩa là phẩm cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ human dignity
phẩm cách
|
Xem thêm ví dụ
And what we're facing in Africa is an unprecedented threat to human dignity and equality. Và điều mà châu Phi đang phải đối mặt chính là mối đe dọa chưa từng có đối với nhân phẩm và sự bình đẳng của con người. |
And because of that there's this basic human dignity that must be respected by law. và vì thế, con người chúng ta có phẩm giá cơ bản phải được luật pháp bảo vệ. |
Human Dignity —A Right Often Violated Nhân phẩm —Một quyền thường bị xâm phạm |
Thus, when we dignify another person, we are, in effect, acknowledging the Source of human dignity, Jehovah. Vì con người nói chung được “đội” hay ban cho sự “tôn trọng”, kính trọng người khác là cách cho thấy chúng ta nhận biết Nguồn ban cho nhân loại sự tôn trọng. |
This denies free will and erodes human dignity. Điều này phủ nhận ý chí tự do và làm xói mòn phẩm giá con người. |
Did Jehovah’s view of human dignity change when Adam and Eve fell from perfection? Quan điểm của Đức Giê-hô-va về phẩm giá con người có thay đổi khi A-đam và Ê-va phạm tội không? |
Human Dignity —Possible for All Nhân phẩm mọi người được tôn trọng |
And if there is a fundamental violation of our human dignity that we would all say is horrific, it's slavery. Và nếu như vẫn có những sự vi phạm nghiêm trọng đến phẩm giá con người mà ta đều thấy thật khủng khiếp, đó chính là chế độ nô lệ. |
When we do so, we are, in effect, acknowledging the Source of human dignity, Jehovah God.—Psalm 8:4-9. Khi làm như thế, chúng ta thật ra công nhận Nguồn của nhân phẩm, là Giê-hô-va Đức Chúa Trời (Thi-thiên 8:4-9). |
The sad reality is that people in unfortunate situations are usually the ones whose rights to human dignity are slighted or trampled on. Thực tế đáng buồn là nhân phẩm của những người sống trong hoàn cảnh bất hạnh thường bị xem khinh hoặc bị chà đạp. |
Pope John Paul II has worked tirelessly to advance the cause of Christianity, to lift the burdens of the poor, and to speak fearlessly in behalf of moral values and human dignity. Đức Giáo Hoàng John Paul II đã miệt mài làm việc để xúc tiến chính nghĩa của Ky Tô Giáo, để nâng nhẹ gánh của những người nghèo khó, và để mạnh dạn nói thay cho các giá trị đạo đức và phẩm giá con người. |
The main goal of Olympism is to place sport at the service of the harmonious development of humankind, with a view to promoting a peaceful society concerned with the preservation of human dignity. Mục đích của lý tưởng Olympic là sử dụng thể thao để phục vụ sự phát triển hài hòa con người, nhằm phát triển một xã hội hòa bình liên quan đến việc gìn giữ phẩm giá con người. |
Thus, God still ‘crowns’ humans with dignity. Như thế, Đức Chúa Trời vẫn “đội” cho con người sự vinh hiển. |
Nevertheless, historians Arne Jarrick and Johan Söderberg write in the book Människovärdet och makten (Human Dignity and Power) that the period between 1600 and 1850 was “characterized by a genuine civilizing of social life” in some places. Tuy nhiên, hai sử gia Arne Jarrick và Johan Söderberg viết trong sách Människovärdet och makten (Phẩm giá và quyền thế của con người) rằng giai đoạn từ năm 1600 đến 1850 “đời sống xã hội đã trở nên rất văn minh” ở một số nơi. |
John F. Kennedy discussed Anne Frank in a 1961 speech, and said, "Of all the multitudes who throughout history have spoken for human dignity in times of great suffering and loss, no voice is more compelling than that of Anne Frank." Năm 1961, John F. Kennedy nhắc đến Anne Frank trong một bài diễn văn khi ông nói, "Xuyên suốt dòng lịch sử đã có nhiều người nói đến nhân phẩm vào những thời điểm con người gánh chịu nhiều đau khổ và sỉ nhục, nhưng không tiếng nói nào có sức thuyết phục bằng tiếng nói của Anne Frank." |
The term "human resource" was subsequently in use during the 1910s to 1930s to promote the idea that human beings were an object of worth, that should be promoted to realise human dignity, but this changed in the early 1950s as "human resource management" developed viewing people as a means to an end for employers. Thuật ngữ "nguồn nhân lực" sau đó được sử dụng trong những năm 1910 đến 1930 để thúc đẩy ý tưởng rằng con người là một đối tượng có giá trị, cần được thúc đẩy để nhận ra phẩm giá con người, nhưng điều này đã thay đổi vào đầu những năm 1950 thành "quản lý nguồn nhân lực" đã phát triển xem mọi người như một phương tiện để chấm dứt cho các nhà tuyển dụng. |
We don't have a system to ensure that human rights, basic dignity, are ensured. Chúng ta không có một hệ thống đảm bảo rằng Quyền Con người, phẩm cách cơ bản được đảm bảo. |
He describes the major dangers for human freedom and dignity arising from unrestrained capitalism and totalitarian communism. Ông lưu ý những mối nguy hiểm lớn cho tự do và nhân phẩm của con người, phát sinh từ chủ nghĩa tư bản tự do và chủ nghĩa cộng sản toàn trị. |
For them , the value of human life and dignity is readily expendable for the slogans and ideologies . Đối với họ , có thể hy sinh dễ dàng giá trị của đời người và nhân phẩm vì những câu khẩu hiệu và ý thức hệ . |
The group called for the immediate release of the pro-democracy leader and to provide her " humane treatment with dignity . " Hiệp hội kêu gọi trả tự do ngay lập tức cho nhà lãnh đạo ủng hộ dân chủ này và trao cho bà ấy " cách đối xử nhân đạo và tôn trọng " |
Rehabilitation must be sought in a way that respects their autonomy and dignity as human beings. Phục hồi chức năng phải được tìm kiếm theo cách tôn trọng quyền tự chủ và nhân phẩm của họ như con người. |
I would say that the future of life and the dignity of human beings depends on our doing that. Tôi sẽ nói rằng tương lai và nhân cách của con người phụ thuộc vào điều đó |
(1 Corinthians 15:33) Still, we can be courteous, and we should treat all people with dignity and human kindness. (1 Cô-rinh-tô 15:33) Tuy nhiên, chúng ta có thể tỏ ra lịch sự và nên tôn trọng cũng như tử tế với mọi người. |
The World Conference on Human Rights notes that certain advances, notably in the biomedical and life sciences as well as in information technology, may have potentially adverse consequences for the integrity, dignity and human rights of the individual, and calls for international cooperation to ensure that human rights and dignity are fully respected in this area of universal concern." Hội nghị thế giới về quyền con người nhận thấy rằng, một số thành tựu khoa học nhất định, nhất là trong y sinh và nhân sinh cũng như trong công nghệ thông tin có thể gây tác động tiêu cực đối với tính chính trực, nhân phẩm và các quyền con người, và kêu gọi sự hợp tác quốc tế nhằm bảo đảm rằng nhân phẩm và các quyền con người sẽ được tôn trọng đầy đủ trong những lĩnh vực đó." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ human dignity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới human dignity
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.