humanoid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ humanoid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ humanoid trong Tiếng Anh.

Từ humanoid trong Tiếng Anh có các nghĩa là người, người máy, tác tử, giống người, Sinh vật cơ khí hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ humanoid

người

người máy

tác tử

giống người

Sinh vật cơ khí hóa

Xem thêm ví dụ

They witnessed Adamski "telepathically" channelling and tape-recording messages from the friendly humanoid Space Brothers who inhabited every solar planet.
Họ đã chứng kiến Adamski chuyển vận qua "thần giao cách cảm" và băng ghi âm những thông điệp từ chủng loài Space Brothers dạng người thân thiện sinh sống trên mọi hành tinh trong hệ Mặt Trời.
And we had a robotic device, a humanoid robot, in Kyoto, Japan at ATR Laboratories that was dreaming its entire life to be controlled by a brain, a human brain, or a primate brain.
Chúng tôi sử dụng một thiết bị, một người máy tại Tokyo, Nhật Bản. những phòng thí nghiệm ATR là những phòng thí nghiệm được điều khiển bởi bộ não bộ não người hay bộ não của linh trưởng.
The Titans are giant humanoid figures ranging between 3 and 15 meters (10 and 50 ft) tall and are usually masculine in body structure but lack reproductive organs.
Titans là sinh vật khổng lồ mang hình dạng con người, cao khoảng 3-15 mét (10–50 ft) và thường có ngoại hình giống đàn ông, tuy nhiên chúng không có cơ quan tiêu hóa cũng như cơ quan sinh sản.
The humanoids would never attack them.
Con người sẽ không bao giờ tấn công họ
Some humanoid robots also have heads designed to replicate human facial features such as eyes and mouths.
Một số robot hình người cũng có đầu được thiết kế với các đặc điểm khuôn mặt của con người như mắt và miệng.
EAPs or EPAMs are a plastic material that can contract substantially (up to 380% activation strain) from electricity, and have been used in facial muscles and arms of humanoid robots, and to enable new robots to float, fly, swim or walk.
Bài chi tiết: Polymer Electroactive EAP hoặc EPAM là một vật liệu bằng nhựa mới có thể nén lại đáng kể (lên đến 380 % kích hoạt làm căng) dưới tác dụng của trường điện, đã được sử dụng trong các cơ mặt và cánh tay của robot dạng người, cho phép các robot mới có thể nổi, bay, bơi, hoặc bước đi.
A humanoid plant that's been travelling recently as 89P13's personal houseplantlmuscle.
Một người cây đi cùng với 89P13 mới đây, là cây cảnh kiêm vệ sĩ của hắn.
In Tezuka's original manga, the story revolves around a humanoid named Mitchi, who has the ability to fly and change gender.
Trong loạt manga của Tezuka, cốt truyện xoay quanh Mitchi một người máy hình người có khả năng bay và thay đổi giới tính.
Simon and Kamina learn from Yoko that humans on the surface are attacked each day by Gunmen piloted by beastmen, humanoid creatures who serve as Lordgenome's army.
Simon và Kamina học hỏi từ Yoko rằng con người trên thế giới mặt đất bị tấn công mỗi ngày bởi các Gunmen được lái bởi Beastmen, sinh vật hình người người phục vụ như quân đội của Lordgenome.
A humanoid shape.
dáng người.
Aji 3: The world's most advanced humanoid robot among the artificial intelligence models released.
Aji-3: Người máy giống con người nhất thế giới trong số các mô hình trí tuệ nhân tạo đã được phát hành.
During this tour he said that he attempted to take a clock-like device as proof of his encounter, but was caught by the humanoids and prevented from doing so.
Trong suốt chuyến đi, anh cố gắng lấy thứ gì đó trông giống như một cái đồng hồ để làm bằng chứng về cuộc gặp gỡ này, nhưng không thể vì bị họ ngăn cản.
Many species of alien creatures (often humanoid) are depicted.
Nhiều loài sinh vật ngoài hành tinh (thường mang hình người) được mô tả.
Wouldn't it be really odd if you went to Africa and Asia and Antarctica and found exactly the same bird -- particularly given that we co-existed at the same time with at least eight other versions of humanoid at the same time on this planet?
Có kỳ lạ không nếu bạn đến châu Phi, châu Á và Nam Cực và chỉ tìm thấy đúng một loài chim -- lại còn chuyện chúng ta cùng tồn tại vào cùng thời điểm của tối thiểu tám phiên sơ đẳng mà mỗi phiên bản lại tồn tại nhiều nơi cùng thời điểm trên hành tinh này?
According to the records of the time, they would appear in numerous guises, often as an animal, but also at times as a human or humanoid figure, and were described as "clearly defined, three-dimensional... forms, vivid with colour and animated with movement and sound" by those alleging to have come into contact with them, unlike later descriptions of ghosts with their "smoky, undefined form".
Theo ghi nhận qua thời gian, họ sẽ xuất hiện dưới dạng nhiều vỏ bọc khác nhau, thường là trong động vật, và một số thời điểm là trong con người hay hình nộm người, và được mô tả như một "hình thái xác định rõ, ba chiều... sống động với màu sắc và gợi hình với sự di chuyển và phát ra âm thanh" bởi những người đã tiếp xúc với họ, không giống như mô tả về ma là "khói, hình thái không xác định".
In Ohio folklore, the Loveland frog (a.k.a. the Loveland lizard) is a legendary humanoid frog described as standing roughly 4 feet (1.2 m) tall, allegedly spotted in Loveland, Ohio.
Trong văn hóa dân gian Ohio, Ếch Loveland (còn gọi là Thằn lằn Loveland) là một con ếch hình người huyền thoại được mô tả là cao khoảng 4 foot (1,2 m), được cho là đã phát hiện ở Loveland, Ohio.
We truly believe this is going to be the very first running humanoid robot in the United States.
Chúng tôi tin đây sẽ là lần đầu tiên robot hình người ở Mỹ.
Humanoid.
Vượn nhân hình.
Take, for example, the seemingly simple task of making a humanoid robot that can walk.
Thí dụ, hãy xem một việc có vẻ đơn giản là làm cho người máy biết đi.
But what we do know is that it isn't 10 years or 10 billion dollars or a large humanoid robot away.
Nhưng cái mà chúng ta biết đó là nó không phải là 10 năm hay 10 tỉ đô la hoặc những con robot dạng người phức tạp.
They then encounter the creature from earlier, a humanoid-shaped amalgam of numerous body parts sewn and stitched together, dubbed the Panzermörder (literal translation: 'Armor Killer'), with Klaus fused into the creature's chest.
Sau đó, họ gặp phải sinh vật từ trước đó, một hỗn hợp hình người với nhiều bộ phận cơ thể được khâu và khâu lại với nhau, được gọi là Panzermörder, với Klaus hòa vào ngực của sinh vật.
On the other hand, 3&DBot is an Arduino 3D printer-robot with wheels and ODOI is a 3D printed humanoid robot.
Mặt khác, 3 & DBot là một Arduino 3D in-robot với bánh xe và ODOI là một 3D in robot hình người..
We truly believe this will be the very first running humanoid robot in the United States.
Chúng tôi tin đây sẽ là lần đầu tiên robot hình người ở Mỹ.
The story is set in a world where humanity lives in cities surrounded by enormous walls; a defense against the Titans, gigantic humanoids that eat humans seemingly without reason.
Câu chuyện được đặt trong một thế giới mà con người sống trong các thành phố được bao quanh bởi những bức tường khổng lồ để ẩn nấp các Titans - sinh vật hình người khổng lồ, ăn con người không có lý do.
Grand Admiral Thrawn (voiced by Lars Mikkelsen) is a high-ranking official in the Imperial Military and one of the few non-humans of notable station in the Empire, born to a species known as the Chiss – a humanoid race defined by blue skin and hair with red eyes.
Đại đô đốc Thrawn (lồng tiếng bởi Lars Mikkelsen) là một quan chức cấp cao trong quân đội Đế chế và là một trong số ít là quan chức không phải là loài người của Đế chế, thuộc loài Chiss có đặc điểm là da và tóc xanh và mắt đỏ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ humanoid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.