human beings trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ human beings trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ human beings trong Tiếng Anh.
Từ human beings trong Tiếng Anh có nghĩa là con người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ human beings
con ngườinoun It truly takes a human being to really see a human being. Cần một con người mới nhìn thấy hết một con người. |
Xem thêm ví dụ
Cheon Song Yi is a human being after all. Chun Song Yi cũng là người. |
All human beings—male and female—are created in the image of God. Tất cả nhân loại—nam lẫn nữ—đều được sáng tạo theo hình ảnh của Thượng Đế. |
As a scientist, and also as a human being, I've been trying to make myself susceptible to wonder. Là một nhà khoa học đồng thời là một con người, tôi muốn mình trở nên nhạy cảm với những điều kì diệu. |
Well, would you believe a human being could have such nerve? Anh có tin một con người lại có thể bị căng thẳng tới vậy không? |
When human beings use one thing to represent another, we call that art. Khi loài người dùng một thứ để biểu trưng cho thứ khác, ta gọi đó là nghệ thuật. |
Around that time I met an extraordinary human being, Khoản thời gian đó, tôi có gặp 1 người rất tuyệt vời, |
Human genetics is the study of inheritance as it occurs in human beings. Di truyền học loài người là nghiên cứu về sự thừa kế sinh học xảy ra ở con người. |
Human beings are wired to solve, to make order out of chaos. Con người luôn khát khao lời giải tìm kiếm trật tự trong hỗn loạn. |
Human nature can be defined as “the complex of fundamental dispositions and traits of human beings.” Người ta có thể định nghĩa bản tính loài người là “toàn bộ tính tình và bản chất căn bản của loài người”. |
The first is this, that human beings are naturally different and diverse. Đầu tiên là, con người thì khác nhau và đa dạng một cách tự nhiên |
What I think, Daph, is that human beings by their nature are polygamous Cái tôi nghĩ, Daph, là tính chất con người bởi bản chất của con người là nhiều vợ |
You're actually sculpting a human being here. Bạn đang thực sự định hình 1 con người ở ngay đây. |
You, on the other hand, continue to be flabbergasted every time someone actually acts like a human being. Cô mặt khác tiếp tục gây ngạc nhiên vì cách xử sự quá người. |
Okay, a crabby human being. Được rồi, một con người cáu kỉnh. |
So as a human being I would be concerned only with this. Vì vậy như một con người tôi sẽ chỉ quan tâm đến điều này. |
Isolation is terrible for human beings. Sự cô lập rất tệ cho con người. |
The density of the interaction of human beings is amazing. Mật độ tương tác của người ta đã đến độ kinh người. |
Judaism holds that no human being is perfect, and all people have sinned many times. Do Thái giáo tin rằng không ai là trọn vẹn, mọi người đều phạm tội và phạm tội nhiều lần. |
God creates human being through couple. Thế rồi, Thiên Chúa tạo ra người nữ từ cạnh sườn con người. |
Life, love, human beings! Cuộc sống, tình yêu, con người! |
Hence such members could not willingly and conscientiously engage in the taking of the life of human beings.” Bởi lý do đó, và vì cớ lương tâm, những thành viên ấy không thể giết người”. |
Young- goon is a human being. Young - Goon là một con người. |
Every human being who comes to this earth is the product of generations of parents. Mỗi người đến thế gian này là con cháu của thế hệ cha mẹ. |
Before McKinley died, Goldman offered to provide nursing care, referring to him as "merely a human being". Trước khi McKinley chết, Goldman từng đề nghị được chăm sóc ông, xem ông "đơn thuần chỉ là một con người". |
Unlike the sun, human beings think. Không như mặt trời, loài người biết suy nghĩ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ human beings trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới human beings
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.