housewares trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ housewares trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ housewares trong Tiếng Anh.
Từ housewares trong Tiếng Anh có nghĩa là Đồ gia dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ housewares
Đồ gia dụng
|
Xem thêm ví dụ
Recipes call for readily-available ingredients such as "tahina, toffee candies, halva and marshmallows", and feature baking equipment found in every housewares store. Công thức nấu ăn gồm các thành phần có sẵn như "tahina, kẹo bơ đường, halva và kẹo dẻo", và thiết bị nướng được tìm thấy trong tất cả các cửa hàng đồ gia dụng. |
Finally, we want multifunctional spaces and housewares -- a sink combined with a toilet, a dining table becomes a bed -- same space, a little side table stretches out to seat 10. Cuối cùng, chúng ta muốn không gian và đố dùng đa chức năng - bồn rửa kết hợp cùng nhà vệ sinh, bàn ăn thành giường - cũng không gian đó, một bàn bên nhỏ kéo thành ghế cho 10 người. |
His Showtime Rotisserie & BBQ sold over 8 million units in the US alone, helping Ronco's housewares sales exceed $1 billion in profits. Showtime Rotisserie & BBQ của anh đã bán được hơn 8 triệu đơn vị tại Mỹ, giúp doanh số bán đồ gia dụng của Ronco vượt quá 1 tỷ đô la lợi nhuận. |
Big Lots is a well-known closeout retail chain in the United States, but other stores such as TJ Maxx, Ross Dress For Less, Marshalls, and Value City are also common, specializing more in clothing and housewares. Big lots là một chuỗi bán lẻ hàng thanh lý nổi tiếng ở Hoa Kỳ, nhưng các cửa hàng khác như TJ Maxx, Ross Dress For Less, Marshalls và Value City cũng rất phổ biến, chuyên về quần áo và đồ gia dụng. |
This idea has, kind of, brought me into doing some product design, and it's because design firms that have connections to architects, like, I'm working with Vitra, which is a furniture company, and Alessi, which is a houseware company. Ý tưởng này khiến tôi làm một vài thiết kế sản phẩm, và vì các xưởng thiết kế có mối liên kết với các kiến trúc sư, như tôi đang làm việc với Vitra, 1 công ty đồ nội thất, và Alessi, 1 công ty đồ gia dụng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ housewares trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới housewares
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.