how long trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ how long trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ how long trong Tiếng Anh.
Từ how long trong Tiếng Anh có nghĩa là bao lâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ how long
bao lâuadverb (how long (length of time) Tom wondered how long it would take Mary to finish the job. Tom thắc mắc không biết mất bao lâu thì Mary hoàn thành công việc. |
Xem thêm ví dụ
How long shall I call to you for aid from violence, and you do not save? Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
How long does it usually take for us to forgive each other? Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau? |
I've waited, Clarice, but how long can you and old Jackie Boy wait? Tôi đã kiên nhẫn nhưng cô và Jackie kia chờ được bao lâu? |
" Do you know how long I've been married? " he said. " Bạn có biết bao lâu tôi đã kết hôn? ", ông nói. |
How long has the animal been in here? Con vật đó đã ở đây bao lâu rồi? |
How long will you be? Anh sẽ bị tù bao lâu? |
How long is this period of time? Vậy khoảng thời gian này dài bao lâu? |
How long ago? Bao lâu rồi? |
How long? Bao lâu rồi? |
How long until that core ignites? Còn bao lâu nữa thì cái nhân đó phát nổ? |
Have you an idea of how long it takes for a chain of 20 amino acids to form? Bạn có biết một chuỗi gồm 20 axit amin thành hình trong bao lâu không? |
How long have you been having night terrors? Cậu bị sợ hãi vào ban đêm bao lâu rồi? |
Can't help but wonder how long it'll last. không khỏi thắc mắc xem nó kéo dài được bao lâu. |
No, I don't know how long, ok? Con không biết là trong bao lâu, được chứ? |
How long have I been out? Tôi bất tỉnh bao lâu rồi? |
How long did this take? Chuyện đó mất bao lâu? |
How long was I out? Tôi đã ra ngoài này bao lâu rồi? |
How long was he hiding Claire? Anh ta đã dấu Claire bao lâu rồi? |
how long have I been here? Tớ ở đây bao lâu rồi? |
How long has she got? Cô ấy còn bao lâu? |
You can't imagine how long I was in love with you. Anh không thể tưởng tượng được là em đã yêu anh bao lâu rồi đâu. |
How long should a meeting for field service be? Buổi nhóm rao giảng nên kéo dài bao lâu? |
How long until the cysts come back? Bao lâu thì u sẽ trở lại? |
How long have you been a lieutenant?"" Còn anh ở cấp trung uý đã bao lâu rồi? |
And how long does it take for me to double my money? Vậy phải mất bao lâu để tăng gấp đôi vốn của tôi? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ how long trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới how long
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.