homey trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ homey trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homey trong Tiếng Anh.

Từ homey trong Tiếng Anh có các nghĩa là như ở gia đình, như ở nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ homey

như ở gia đình

adjective

như ở nhà

adjective

Real homey, in an opium kind of way.
Cảm giác như ở nhà, trong một nơi kiểu như để hút sách.

Xem thêm ví dụ

What was in the bag, homey?
Có thứ gì trong cái túi đó thế anh bạn?
But that homey's dead
Gã sắp toi đến nơi rồi
But that homey's dead He just doesn't know it yet
sắp toi đến nơi rồi Có điều gã chưa biết thôi
The big homey told me this: money rules the world and everything in it.
Gia đình tôi nói với tôi như này: Tiền thống trị thế giới và mọi thứ trên nó.
Eat up, little homey.
Ăn no nê vào, chiến hữu.
It's that old bitch next door, ain't it, homey?
Có phải tại mụ già hàng xóm không?
I guess we're not the homey type.
Tôi nghĩ chúng ta không phải là loại người của gia đình.
Also, Roberto saw these two crazy gangbanger homeys.
Roberto cũng đã thấy 2 gã da đen khùng nọ...
Did you think the neighborhood was homey?
Thế mọi người có nghĩ hàng xóm đó thân thiện không?
I'm going legit, homey.
Tôi sẽ chơi đúng luật.
And homey, that's great.
thật tuyệt.
That's right, homey.
Đúng thế, bạn tôi.
What the fuck is it like, then, homey?
Không thì thế đéo nào.
Come on, homey.
Thôi nào, bạn hiền.
That car's going home with me, homey.
Chiếc xe sẽ cùng tao về đích.
Yo, bring the feria, homey!
Yo, mang " giấy " ra, đồng chí.
Jake, go and bounce, homey.
Jake, đi về đi người anh em.
I picked up a book, and it was the most agonizing time of my life, trying to learn how to read, the ostracizing from my family, the homeys.
Cầm lên quyển sách, và nó là thời gian khổ sở nhất trong cuộc đời tôi, cố gắng tập đọc. sự tấy chay từ gia đình tôi, những người thân.
Well, it's very homey.
Vâng, rất thoải mái như ở nhà.
That was four years ago, homey.
Đó là chuyện 4 năm trước rồi mà bố.
Come on, little homey.
Nhanh nào, chiến hữu nhỏ.
A'ight, we'll go pick up little homey and pay Dominique a visit.
Được rồi, bọn mình đi đón chiến hữu nhỏ, rồi tới gặp Dominique.
What's that, homey?
Gì hả, bạn hiền?
Real homey, in an opium kind of way.
Cảm giác như ở nhà, trong một nơi kiểu như để hút sách.
Hey, homey, don't say anything!
Người anh em, đừng nói gì hết!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homey trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.