homie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ homie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homie trong Tiếng Anh.
Từ homie trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạn, người bạn, đồng chí, đồng nghiệp, 同志. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ homie
bạn
|
người bạn
|
đồng chí
|
đồng nghiệp
|
同志
|
Xem thêm ví dụ
I was on a job a few days ago where my homie got shot in the face. Lúc trước tôi đang làm một vụ thì bạn tôi bị bắn vào mặt. |
What's up with these niggers, homie? Chuyện gì với những gã này hả? |
Then if we make it across the floor and down the stairs, we still can't tell the homies from the good guys until they shoot at us. Nếu ta băng qua tầng và đi xuống, ta vẫn không thể phân biệt đâu là thủ phạm cho đến khi chúng bắn ta. |
You homies want anything? Các anh muốn gì không? |
You gonna beat your homies to death when they dis you? Rồi mày sẽ đánh đàn em tới chết khi nó cãi mày ư? |
What up, homies? Các cô gái, thế nào rồi? |
I had to party with some new homies. Anh có một bữa tiệc với vài người bạn |
Do not move, homie! Đừng di chuyển, Homie! |
Sounds like you in love, homie. Nghe như là đang yêu, bạn giai. |
Get the homies strapped up. Giải quyết hắn đi. |
Naseem wants you front and center, homie. Naseem muốn gặp anh, cưng ạ. |
I just sang for my supper, homie. Tôi mới chỉ hát trong bữa tối thôi đấy. |
What's up, homie? Khỏe không anh bạn? |
You know what the problem is with you, homie? Có biết vấn đề của mình là ở đâu không, anh bạn? |
Always ready, homie. Luôn sẵn sàng mà. |
That's on you, homie. Đó là tại cậu, anh bạn. |
I can't do this, homie. Tôi không làm được đâu. |
Heard he tore up your brother's homie. Tôi nghe nói nó đã cắn nát cổ bạn của anh trai cậu. |
These the homies- - they with me. Người nhà cả mà. |
Slugfest, homie. Muốn không? |
Shit, homie, we've been beefing for too long. Ôi, chúng tôi đã phàn nàn quá lâu rồi. |
You tripping, homie. Thong thả thôi, anh bạn. |
Later, homie. Gặp sau, huynh đệ. |
But the second thing about mayors is they are also what I like to call homeboys, or to include the women mayors, homies. Nhưng điều thứ hai là họ luôn là những người mà tôi thích gọi là người anh trong nhà, hay với những nữ thị trưởng, người chị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới homie
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.