comfy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comfy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comfy trong Tiếng Anh.
Từ comfy trong Tiếng Anh có các nghĩa là comfortable, thoải mái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comfy
comfortableadjective |
thoải máiadjective I don't know how comfy you'd be there. Không biết khi ở đó thì ông sẽ thoải mái thế nào. |
Xem thêm ví dụ
Very comfy. Rất dễ chịu. |
Comfy Cakes is a hand-eye coordination game. Comfy Cakes là một trò chơi phối hợp tay mắt. |
Still... here I sit all nice and comfy, while... Thậm chí tôi ngồi ở đây với những gì tốt và thoải mái nhất, trong khi... |
What are the chances he just tripped and fell and wrapped himself in a nice, comfy tarp? Có khi nào anh ta vấp ngã và tự gói mình vào một cái tấm phủ đẹp đẽ, tiện lợi? |
Why don't you two get comfy on that couch? Sao 2 người không ngả lưng trên chiếc ghế đó? |
We were comfy there. Chúng ta đã rất thoải mái ở đó. |
Have you ever been floating in a swimming pool, all comfy and warm, thinking, Bạn có bao giờ thả nổi trong một hồ bơi, thoải mái và ấm áp, thả hồn suy nghĩ |
We want you to be comfy, Evan. Tụi em muốn anh thật là thoải mái, Evan. |
Well, I'm more of a comfy jammies kind of girl." Và ta là kiểu con gái thích mặc quần áo ngủ." |
He'll find you one so comfy, you'll want stay in it forever. Hắn sẽ kiếm cho cô một cái thoải mái, đến độ cô muốn nằm đó mãi mãi luôn. |
Monk-E, I suggest you get comfy because you're not going anywhere. Monk-E, tao khuyên mầy nên thư giản đi vì mầy không đi đâu hết |
Probably sweet music and... a soft comfy bed. Có khả năng là âm nhạc ngọt ngào và một chiếc giường êm ái. |
Comfy, actually. Thực sự thoải mái. |
Everyone's still asleep in their comfy, comfy beds. Tất cả mọi người vẫn yên giấc trên chiếc giường êm ái của mình. |
Be comfy, man. Cứ tự nhiên nhé. |
I don't know how comfy you'd be there. Không biết khi ở đó thì ông sẽ thoải mái thế nào. |
Strap in and get comfy, kids. Thắt chặt và thư giãn đi. |
Everyone comfy? Mọi người ổn chứ! |
"Nokia Lumia 735 Review: The Lumia 735 is cheery, comfy, cheap and has 4G". Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2014. ^ “Nokia Lumia 735 Review: The Lumia 735 is cheery, comfy, cheap and has 4G”. |
It knows the temp you're comfy in. Nó biết nhiệt độ mà em thích. |
Let's get you comfy. Để anh thoải mái. |
You comfy enough, Bobby? Ông thoải mái ko Bobby? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comfy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới comfy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.