cosy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cosy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cosy trong Tiếng Anh.
Từ cosy trong Tiếng Anh có các nghĩa là ấm cúng, dễ chịu, thoải mái dễ chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cosy
ấm cúngadjective Rasmus and Roland have a nice cosy tent. Rasmus và Roland có một cái lều tốt và ấm cúng. |
dễ chịuadjective |
thoải mái dễ chịuadjective |
Xem thêm ví dụ
She was glad that the cosy house, and Pa and Ma and the fire-light and the music, were now. Cô sung sướng vì ngôi nhà ấm cúng cùng bố, mẹ, ánh lửa và tiếng đàn đều là bây giờ. |
If Pa had been there he would have played the fiddle and they would all have been cosy and happy. Nếu bố ở nhà thì chắc chắn bố đã chơi đàn và tất cả sẽ cảm thấy ấm áp, hạnh phúc. |
Hey, George is that a tea cosy on his head? Này, George đầu nó đội cái túi gì đây? |
Go back to your cosy lab and get on with your life’s work. Quay trở lại phòng thí nghiệm ấm cúng và tiếp tục sự nghiệp đời mày đi. |
Rasmus and Roland have a nice cosy tent. Rasmus và Roland có một cái lều tốt và ấm cúng. |
Boast brought her sewing or knitting, and those were cosy days of reading and talking. Vào những ngày bão, bà Boast mang những món đồ khâu hoặc đan qua và đó là những ngày đọc báo và chuyện trò ấm cúng. |
“We’ll get these dishes out of the way, and then we’ll open our papers and have a cosy afternoon.” Hãy lo thanh toán chén đĩa, rồi mở các bó báo và hưởng một buổi chiều ấm áp. |
I cosied up to that kid to keep him off our scent. Ta làm như vậy để nó không nghi ngờ ta thôi. |
It's not very cosy but we'll be left alone. Nó không tiện nghi nhưng sẽ chỉ có chúng ta. |
They’ll have all they can eat, too, and they’ll be warm and cosy. Chúng cũng có những thứ mà chúng ta có thể ăn và hoàn toàn ấm áp, thoải mái. |
Why's he got a tea cosy on his head? Mày đội cái đó vào đầu nó làm gì? |
Look, you can throw me out if you want to, but you did look so cosy in here, and your decorator friend had gone home and it was beginning to get a bit cold out there on the fire escape. Anh có thể đuổi tôi đi nếu anh muốn, nhưng trông anh rất ấm cúng và bạn anh thì đã đi rồi, và ngoài kia trời đang lạnh nữa. |
That one with the tea cosy on his head's starting to stink. Cái thằng bị chùm đầu kia bắt đầu bốc mùi rồi |
But the back room, where he and Almanzo were baching, was warm and cosy and Almanzo was frying pancakes. Nhưng ở phòng sau, ở chỗ của anh ta và Almanzo lại rất ấm áp và đầy đủ. |
But, as in the Arctic, while ice-loving animals are feeling the heat, animals that like it a bit more cosy are moving in. Nhưng giống như ở Bắc Cực, trong khi các con vật yêu băng đang cảm thấy nóng những động vật thích ấm áp hơn đang chuyển tới. |
While they worked in the snug, cosy house, they told stories and sang and talked. Trong lúc làm việc trong căn nhà gọn ghẽ, ấm áp, họ kể chuyện, ca hát và chuyện trò. |
His son, John V, cosied up to Guaimar IV of Salerno and eventually did homage to him. Con trai của Sergius là John V đã tìm cách kết thân với Guaimar IV xứ Salerno và cuối cùng đành chịu thần phục vị vương công này. |
I don't know if I ever told you about it, but the reason why I left England was because I was sent over by my Aunt Agatha to try to stop young Gussie marrying a girl on the vaudeville stage, and I got the whole thing so mixed up that I decided that it would be a sound scheme for me to stop on in America for a bit instead of going back and having long cosy chats about the thing with aunt. Tôi không biết nếu tôi đã bao giờ nói với bạn về điều đó, nhưng lý do tại sao tôi rời nước Anh bởi vì tôi đã được gửi bởi Agatha dì của tôi để cố gắng ngăn chặn trẻ Gussie kết hôn với một cô gái trên sân khấu tạp kỹ, và tôi đã nhận được toàn bộ điều để trộn mà tôi quyết định rằng nó sẽ là một chương trình âm thanh cho tôi dừng lại ở Mỹ cho một chút thay vì sẽ trở lại và có các cuộc trò chuyện dài ấm cúng về điều với dì. |
It's bright, cosy in the winter, breezy in the summer Nó sáng, ấm vào mùa đông, mát mẻ vào mùa hè |
The house was warm and cosy when Father and Mother got up, and they had a whole hour to spare. Ngôi nhà ấm hẳn khi ba và má dậy và cả nhà có một giờ ngồi chung. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cosy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cosy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.