high price trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ high price trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ high price trong Tiếng Anh.
Từ high price trong Tiếng Anh có nghĩa là cao giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ high price
cao giá
Who is she, anyway, to put such a high price on her nakedness? Dù sao thì, cô ta là ai mà lại cao giá về việc khỏa thân đến thế? |
Xem thêm ví dụ
Managers may use fundamental analysis to determine future growth rates for buying high priced growth stocks. Các nhà quản lý có thể sử dụng phân tích cơ bản để xác định tốc độ tăng trưởng tương lai để mua các cổ phiếu tăng trưởng giá cao. |
Built of wood, isolated and unsanitary, Dawson suffered from fires, high prices, and epidemics. Được xây dựng bằng gỗ, bị cô lập và không vệ sinh, Dawson bị cháy, giá cao và dịch bệnh. |
It flew through the air and hit a big , high-priced clay statue , almost knocking it over . Nó bay trong không trung và đụng phải một bức tượng lớn bằng đất sét mắc tiền , làm bức tượng chút nữa là ngã nhào xuống đất . |
You can get a Mercedes for a very high price, very high performance. Bạn có thể có 1 chiếc xe Mercedes với giá rất cao, hoạt động rất tốt. |
You paid a high price for your indiscretions, Vasudha. Bà đã phải trả một giá quá đắt cho lỗi lầm của mình, Vasudha. |
Consider, too, the high price of committing immorality. Chúng ta cũng nên xem xét hậu quả khôn lường của việc phạm tội vô luân. |
But finally the tulip did not appear to be quite so rare to justify such high prices . Nhưng cuối cùng hoa tulip không có vẻ hoàn toàn quá hiếm để chứng minh giá cao như vậy . |
One in which she and Steven and Jack had all paid a high price. Một sai lầm mà vì nó, cả cô, Steven và Jack đã phải trả giá đắt. |
Their decision and baptism carried with them a high price. Quyết định chấp nhận phúc âm và chịu phép báp têm của họ phải trả bằng một cái giá rất cao. |
They often paid a high price. Họ thường phải chịu bắt bớ dữ tợn. |
They agreed to control world supply to maintain high prices. Họ đồng ý cùng kiểm soát nguồn cung toàn cầu để giữ giá kim cương luôn cao. |
They too paid a high price for their faith and convictions. Họ cũng trả một giá đắt về đức tin và lòng tin quyết. |
However, this gift came at a high price. Tuy nhiên, món quà này phải trả bằng một cái giá đắt. |
O what a high price she has to pay for her sin. Nhưng Nga cũng phải trả một cái giá lớn cho những gì mà nó giành được. |
Who is she, anyway, to put such a high price on her nakedness? Dù sao thì, cô ta là ai mà lại cao giá về việc khỏa thân đến thế? |
Well, the Oriental... doesn' t put the same high price on life as does a Westerner Người phương Đông... không nhìn nhận về cuộc sống giống như người phương Tây |
The first encomenderos asked high prices in valuable products and agricultural production from the indigenous people. Encomenderos đầu tiên hỏi giá cao trong các sản phẩm có giá trị và sản xuất nông nghiệp từ người dân bản địa. |
First appearing in Philadelphia, Redheffer exhibited his machine to the public, charging high prices for viewing. Xuất hiện lầu đầu tiên ở Philadelphia, Redheffer trưng bày phát minh của mình và thu tiền từ những người xem. |
That's a high-priced waiter you got there, Roy. Anh có một bồi bàn hảo hạng đó, Roy. |
The interest for the flower were huge and bulbs were sold for unbelievable high prices . Điều thích thú đối với loài hoa này là rất nhiều và củ của nó được bán với giá cao không thể tin nổi . |
Regardless of high prices and widespread unemployment, he will make sure that we have what we really need. Bất kể vật giá đắt đỏ và nạn thất nghiệp lan tràn, Ngài sẽ chăm lo sao cho chúng ta có đủ những điều mình thật sự cần. |
(1 Chronicles 10:13) What a high price to pay! (1 Sử-ký 10:13) Cái giá phải trả thật đắt thay! |
Thus, pride and a desire to flaunt a family’s status are sometimes motives for negotiating a high price. Do đó, tính tự hào và ý muốn phô trương về địa vị của gia đình đôi khi thúc đẩy việc thương lượng một giá cao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ high price trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới high price
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.