high season trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ high season trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ high season trong Tiếng Anh.
Từ high season trong Tiếng Anh có các nghĩa là Thời kỳ hưng thịnh nhất, thời vụ, Thời kỳ rực rỡ nhất, vụ, mùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ high season
Thời kỳ hưng thịnh nhất
|
thời vụ
|
Thời kỳ rực rỡ nhất
|
vụ
|
mùa
|
Xem thêm ví dụ
During the high season from October to May, these galleries stay open late into the night. Trong mùa cao điểm du lịch từ tháng 10 đến tháng 5, các phòng trưng bày nghệ thuật mở cửa về khuya. |
For most foreign tourists, it amounts to $250 a day during tourist high season, and $200 a day for low season. Với hầu hết khách nước ngoài, nó là 250$ một ngày trong dịp cao điểm, và 200$ một ngoài lúc không cao điểm. |
As of 2004, the site averages 7,000 visits per day, with a quota of 12,000 being reportedly enforced during high season. Tính đến năm 2004, trung bình 7.000 lượt khách ghé thăm thắng cảnh này mỗi ngày, và lên tới 12.000 trong mùa cao điểm. |
The main season for tourism in the Valley of the Dordogne is from June to September, with July and August being high season. Mùa du lịch chính của thung lũng Dordogne là từ tháng 6 đến tháng 9, mùa cao điểm là tháng 7 tháng 8. |
It was high season for low tech, which the government couldn't block, but when the Net went completely down, Telecomix brought in the big guns. Đó là cao điểm của kỹ thuật đơn sơ mà chính phủ đã không thể khóa được, nhưng khi net hoàn toàn bị tê liệt, Telecomix đã đưa vào những "tay máu mặt". |
If the wife's affection is kept high for a season after marriage, she will become pregnant and give birth two seasons later. Sau đám cưới 1 mùa, vợ bạn sẽ mang thai, tiếp sau đó 2 mùa sẽ sinh con và do bạn đặt tên. |
Indeed, in tropical South America and Central America, the 'rainy season' (and the 'high water season') is called invierno or inverno, though it could occur in the Northern Hemisphere summer; likewise, the 'dry season' (and 'low water season') is called verano or verão, and can occur in the Northern Hemisphere winter). Trên thực tế, tại khu vực nhiệt đới Nam Mỹ và Trung Mỹ, mùa mưa (hay mùa nước cao) được gọi là mùa mưa hay inverno, mặc dù nó xảy ra trong mùa hè của Bắc bán cầu; và tương tự, mùa khô (hay mùa nước thấp) được gọi là mùa khô hay verão và diễn ra vào mùa đông của Bắc bán cầu. |
The life-cycle of the phumdi involves floating on the water surface during season of high water as in the monsoons. Vòng đời của các phumdi liên quan đến giá thể nổi trên mặt nước trong mùa nước cao như trong các đợt gió mùa. |
In season two, she is dating her old high school classmate, Bob, until his death later in the season. Trong mùa thứ hai, cô đang hẹn hò với bạn học cũ của mình, Bob, cho đến khi anh qua đời vào cuối mùa. |
The crop is favored due to its productivity and short growing season under dry, high-temperature conditions. Loại nông sản này được ưa thích nhờ có crop năng suất cao và vụ mùa ngắn dưới điều kiện khô, nhiệt độ cao. |
Morgan, or "hed thob" or "hed phor" in Thai), which has seasonal availability and a high market price. Morgan, hoặc "hed thob" hoặc "hed phor" trong tiếng Thái), có theo mùa và được giá thị trường cao. |
Netflix added all ten seasons of Friends in high definition to their streaming service in the United States on January 1, 2015. Netflix bổ sung toàn bộ 10 mùa phim của Những người bạn theo định dạng cao vào hệ thống truyền dữ liệu của họ tại Hoa Kỳ vào ngày 1 tháng 1 năm 2015. |
In the first season, Miley is an 8th grader at Seaview Middle School, and in the second season she enters Seaview High School. Ở season đầu tiên, Miley học lớp 8 tại trường cấp hai Seaview. |
Since the beginning of the sixth season, Ellen has been broadcast in high definition. Kể từ mùa thứ 6, Ellen đã được phát sóng ở độ phân giải cao. |
In addition to maintaining consistently high ratings throughout its four-season run, Kim Possible was the longest-running Disney Channel Original Series until it was surpassed by Phineas and Ferb in 2012. Chính thức phát sóng từ năm 2002 đến năm 2007, Kim Possible là loạt phim hoạt hình dài nhất của Disney Channel cho đến khi bị vượt qua bởi Phineas and Ferb. |
It is also the world's most northern 7,000-metre peak, notable because peaks of high latitude have a shorter climbing season, generally more severe weather and thinner air. Nó cũng là đỉnh ở độ cao từ 7.000 mét nằm xa về phía bắc nhất trên thế giới, nổi bật bởi vì các vĩ độ cao có mùa leo ngắn hơn, thường thời tiết khắc nghiệt hơn và không khí loãng hơn. |
The ewes are seasonal breeders, but are good mothers, have high fertility with a high percentage of multiple births. Cừu cái là những con cừu lai giống theo mùa, nhưng là những bà mẹ tốt, có khả năng sinh sản cao với tỷ lệ sinh nhiều. |
The rivers south of the Sanaga follow an equatorial regime; that is, they reach a high water point during the rainy seasons and a low point during the dry seasons. Các con sông phía nam của sông Sanaga theo một chế độ xích đạo; có nghĩa là, chúng đạt đến điểm cao trong mùa mưa và điểm thấp trong mùa khô. |
Ferguson's preparations for the 2005–06 season were disrupted by a high-profile dispute with major shareholder John Magnier, over the ownership of the racehorse Rock of Gibraltar. Công việc Ferguson chuẩn bị cho mùa giải đã bị gián đoạn bởi một vụ tranh chấp với cổ đông lớn của John Magnier, về quyền sở hữu của con ngựa đua Rock of Gibraltar. |
In high season, as many as 20,000 people daily visit. Vào mùa cao điểm, có tới 20.000 người ghé thăm hàng ngày. |
In high season (particularly in July), waiting times can be up to five hours. Trong mùa cao điểm (đặc biệt vào tháng 7), thời gian chờ đợi có thể lên đến 5 giờ. |
The series draws consistently high ratings for the FX network, with its first season being the most-viewed new cable series of 2011. Loạt phim liên tục đạt rating cao cho kênh FX, với mùa đầu tiên là serie phim truyền hình cáp mới bom tấn nhất năm 2011. |
Primary schools SRK Seri Indah SRJK (C) Sin Kang High school SMK Air Itam All Seasons Place, Penang's first and only strip mall, was completed in 2012 and serves as the sole shopping mall within Farlim. Trường tiểu học SRK Seri Indah SRJK (C) Sin Kang Trung học SMK Air Itam All Seasons Place, trung tâm mua sắm đầu tiên và duy nhất của Penang, được hoàn thành vào năm 2012 và là trung tâm mua sắm duy nhất trong Farlim. ]] |
In 2008, Doherty was featured on the Swedish television show High Chaparall, appearing in the second episode of the show's fourth season. Năm 2008, Doherty xuất hiện trong một show truyền hình của Thụy Điển, High Chaparall, trong tập 2 của phần 4. |
In their post-season reviews, The Michigan Daily gave Coven a B+, saying, "And while its conclusion, appropriately titled "The Seven Wonders", never quite matched the high standard it set for itself throughout the season, Coven's reputation will nonetheless remain a solid one." Trong phần đánh giá muộn sau mùa phim, The Michigan Daily cho điểm B+, đánh giá: "dù phần kết, được đặt mỹ danh là "The Seven Wonders" (Bảy kỳ quan), chưa bao giờ xứng với cái tiêu chuẩn cao mà cả mùa phim đã tự đặt cho mình, Coven vẫn sẽ còn ghi dấu ấn vững chắc." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ high season trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới high season
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.