help out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ help out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ help out trong Tiếng Anh.
Từ help out trong Tiếng Anh có các nghĩa là giúp đỡ, giúp, hỗ trợ, trợ giúp, cứu nguy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ help out
giúp đỡ
|
giúp
|
hỗ trợ
|
trợ giúp
|
cứu nguy
|
Xem thêm ví dụ
I'm helping out with the new Leaks project's servers in the server hall. Tôi đang làm giúp những dự án máy chủ mới cho WikiLeaks.. |
Well, you really helped out, Curtis. Anh thật sự đã giúp rất nhiều, Curtis. |
He wants to help out more. Anh ấy muốn giúp đỡ nhiều hơn. |
I gotta help out a friend. tớ phải giúp một người bạn |
Need some help out here! Tôi cần giúp ngoài này. |
No, the deal was you help out Brown and you give me my freedom. Không, thỏa thuận là anh giúp Brown và trả tự do cho tôi. |
Help out, save some money, maybe go to college the following year. Đỡ đần ông, để dành tiền, có thể vào đại học năm sau. |
Couldn't you just help out with this little favor? Anh có thể giúp một chút được không? |
And I've called someone to help out while I'm gone. Cha đã gọi một ngưới đến giúp gia đình ta khi cha đi vắng |
I don't see these as women's issues that some good men help out with. Tôi không cho rằng đây là những vấn đề của phụ nữ mà một số đàn ông tốt giúp đỡ. |
I helped out a bit here while you were busy with her. Lúc cậu đang bận rộn với bả thì tôi cũng đang trông coi ngoài hồ bơi. |
He might be willing to use that skill to help out with a problem at the Kingdom Hall. Có thể hỏi ông ấy muốn dùng nghề của mình để giúp sửa chữa cái gì tại Phòng Nước Trời không. |
I just wanted to do something different to help out. Tôi chỉ muốn làm một chuyện gì đó để giúp mọi người. |
How can children of single parents help out in the home? Trong gia đình chỉ có cha hay mẹ, con cái có thể giúp những việc nhà như thế nào? |
She helps out at her family's coffee shop. Cô làm việc ở quán cà phê của gia đình. |
My dad's helping out in surgery. Bố em đang giúp phẫu thuật. |
Meanwhile, Robin and Ted have no plans for Thanksgiving, and decide to help out at a soup kitchen. Trong khi đó, Robin và Ted không hề có ý định gì cho ngày Lễ Tạ Ơn, nhưng họ đã quyết định rằng mình sẽ trở thành tình nguyện viên tại một quán án cho người nghèo. |
Stew, the owner of the market, resolved to do something special for the employees who helped out. Stew, người sở hữu khu chợ, đã quyết định làm một nghĩa cử đặc biệt với các nhân viên đã trợ giúp. |
It said to help out with journeys Quảng cáo nói là giúp cho các chuyến đi mà |
Mother asked John to stay for a while to help out with the farm. Mẹ đề nghị anh ấy ở lại một thời gian để giúp công việc của nông trại. |
I--i like to help out A friend whenever I can. Tôi... tôi muốn giúp 1 người bạn, bất cứ khi nào có thể. |
" You know, we could use some help out here. " Chúng ta cần thêm sự trợ giúp. |
" A job that helps out journeys. " Một công việc giúp cho các chuyến đi |
And he's willing to do anything he can to help out his situation. Và tôi sẵn sàng làm bất kì việc gì để cứu nó khỏi phải ngồi tù. |
This is Dr. Chasseur and she's here to help out the department for a bit. Tiến sĩ Chasseur, cô ấy có giúp đỡ các bác chút chuyện về cô gái bị giết chết đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ help out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới help out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.