heirloom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heirloom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heirloom trong Tiếng Anh.
Từ heirloom trong Tiếng Anh có các nghĩa là của gia truyền, gia bảo, vật gia truyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heirloom
của gia truyềnnoun It's just hard not to be nervous, because I have family heirlooms. Chỉ là khó mà không lo lắng bởi vì tôi có của gia truyền. |
gia bảonoun Why did you say it's a family heirloom? Lại còn giấu tôi, nói cái gì mà gia bảo. |
vật gia truyềnnoun Well, you say that there are family heirlooms inside your safety deposit box. Ông nói rằng ông có một đồ vật gia truyền trong két an toàn. |
Xem thêm ví dụ
Heirloom tomatoes, purple basil, white cucumbers, wild persian grasses. Cà chua " gia truyền ", rau tía tô, dưa leo trắng, các loài rau dại Ba Tư. |
An estate liquidation is similar to an estate sale in that the main concern or goal is to liquidate the estate (home, garage, sheds and yard) with an estate sale organization while also often adding the contents of a safe deposit box, family heirlooms too valuable to be left within the constraints of the family home, real estate, cars, boats, and other transportation such as motor homes and RVs, animals, livestock and whatever other assets the estate may encompass. Việc thanh lý tài sản tương tự như việc bán tài sản trong đó mối quan tâm hoặc mục tiêu chính là thanh lý tài sản (nhà, nhà để xe, nhà kho và sân) với một tổ chức bán hàng tài sản, đồng thời thường bổ sung thêm nội dung của két an toàn, động sản gia đình có giá trị để được để lại trong các ràng buộc của gia đình, bất động sản, xe hơi, tàu thuyền và các phương tiện giao thông khác như nhà lưu động và RV, động vật, vật nuôi và bất kỳ tài sản nào khác mà tài sản có thể bao gồm. |
And those are my heirloom students making heirloom sauce, with plastic forks, and we get it into the cafeteria, and we grow stuff and we feed our teachers. Và đó là những học sinh của tôi làm ra loại sốt từ những loại cây không còn phổ biến Với những chiếc nĩa nhựa, và chúng tôi mang nó vào căn- tin và chúng tôi trồng các thứ và chúng tôi cho các thầy cô giáo ăn |
Your Excellency... this flute is a family heirloom. Công công à... Cây sáo này là vật gia truyền đó. |
It's a family heirloom. Nó là bảo vật gia truyền. |
And since I'm kind of hoping for a specialty in cardiology, I just thought there was no better way to celebrate than with a family heirloom. Và vì bác đang hy vọng nó sẽ học chuyên ngành tim mạch, bác nghĩ cách tốt nhất để chúc mừng là tặng nó một kỷ vật gia truyền. |
Well, you say that there are family heirlooms inside your safety deposit box. Ông nói rằng ông có một đồ vật gia truyền trong két an toàn. |
By focusing on short-term market priorities, the biotech industry threatens to destroy the very genetic heirlooms that might one day be worth their weight in gold as a new line of defense against a new resistant disease or super bug.”—Science writer Jeremy Rifkin. Khi chạy theo lợi nhuận ngắn hạn, ngành công nghiệp sinh học đe dọa hủy phá chính di sản gien mà một ngày kia có thể trở nên cực kỳ hữu ích như là một phương pháp mới để chống lại một bệnh mới có sức đề kháng hoặc siêu sâu bọ”.—Nhà văn khoa học Jeremy Rifkin. |
Heirlooms. Hạt giống gia truyền. |
Stuffed peppers List of stuffed dishes June Meyers Authentic Hungarian Heirloom Recipes Cookbook Một số làng tổ chức tiệc làng mà ở đó lekvar được nấu trong ấm đồng (vạc). ^ June Meyers Authentic Hungarian Heirloom Recipes Cookbook |
An adult, on the other hand, may deeply treasure receiving a gift of sentimental value, such as a family heirloom. Nhưng một người lớn có lẽ rất quý món quà mang giá trị tinh thần, chẳng hạn như vật gia truyền. |
It's an heirloom worth at least that. Ít nhất cũng đáng giá bằng ấy tiền. |
This is a family heirloom. Đây là vật gia truyền của nhà mình đó. |
How came you by the heirloom of our house? Làm sao ngươi có viên đá của nhà ta? |
The scarf is made from silver-white windflower light silk (ginpaku kazahana no uzuginu) and is a family heirloom handed down through the generations to the head of the Kuchiki family. Khăn quàng này được làm từ cây bạch đầu lụa màu trắng bạc (ginpaku kazahana no uzuginu) và là một vật gia truyền của gia đình lưu truyền qua nhiều thế hệ của người đứng đầu gia tộc Kuchiki. |
I'm very sorry to have lost your heirloom Tôi làm mất đồ của cậu thực ra cũng thấy rất có lỗi |
The heirlooms of my people are not lightly forsaken. Những đồ kế thừa của thần dân ta không dễ bị lãng quên đâu. |
Shaken and dazed, Shirō picks up the heirloom and returns home only to be assaulted a second time by Lancer. Rung động và choáng váng, Shiro nhặt lấy viên ngọc gia truyền và trở về nhà và bị tấn công lần thứ hai bởi Lancer. |
Why did you say it's a family heirloom? Lại còn giấu tôi, nói cái gì mà gia bảo. |
Jesus may thus have alluded to a coin that was part of a cherished heirloom or part of a woman’s dowry. Vì vậy, có lẽ Chúa Giê-su ám chỉ đồng bạc đính trên đồ vật lâu đời trong gia đình hoặc của hồi môn của người đàn bà. |
It's just hard not to be nervous, because I have family heirlooms. Chỉ là khó mà không lo lắng bởi vì tôi có của gia truyền. |
Also present in the game is a retirement system, in which the player can pass on an heirloom item from an old character to a newly created one, likened to a New Game Plus game mode. Cũng có mặt trong trò chơi là hệ thống hưu trí, trong đó người chơi có thể chọn một vật gia truyền từ một nhân vật cũ sang một nhân vật mới được tạo, giống như chế độ chơi New Game Plus . |
Aaron's pocket watch, a family heirloom, has been left behind. Đồng hồ bỏ túi của Aaron, một vật gia truyền của gia đình, đã bị Aaron bỏ quên. |
In 1870 they moved into a mansion, and began throwing dinner parties using heirloom china allegedly dating from the 1600s. Năm 1870, họ chuyển vào sống trong một dinh thự, và bắt đầu tổ chức các bữa tiệc buổi tối bằng cách sử dụng đồ đạc thừa tự Trung Quốc được cho là có từ những năm 1600. |
Well, Cenci doesn't appreciate family heirlooms. Cenci không quan tâm nhiều tới đồ đạc gia truyền. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heirloom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heirloom
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.