hedge fund trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hedge fund trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hedge fund trong Tiếng Anh.

Từ hedge fund trong Tiếng Anh có nghĩa là Quỹ tự bảo hiểm rủi ro. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hedge fund

Quỹ tự bảo hiểm rủi ro

noun (pooled investment vehicle administered by a professional management firm, and often structured as a limited partnership, limited liability company, or similar vehicle)

Xem thêm ví dụ

Hedge funds employing leverage are likely to engage in extensive risk management practices.
Các quỹ phòng hộ khai thác đòn bẩy có khả năng tham gia vào các hoạt động quản lý rủi ro rộng rãi.
Hedge fund managers pursuing the distressed debt investment strategy aim to capitalize on depressed bond prices.
Những người quản lý quỹ phòng hộ theo đuổi chiến lược đầu tư nợ khốn cùng nhắm vào việc lợi dụng các mức giá trái phiếu suy yếu.
Dalio is the founder of investment firm Bridgewater Associates, one of the world's largest hedge funds.
Dalio là người sáng lập công ty đầu tư Bridwater Associates, một trong số các quỹ đầu tư lớn nhất thế giới.
People would ask me, "What's a hedge fund?"
Mọi người sẽ hỏi tôi rằng, " Quỹ đầu tư là gì?"
In those days, nobody had bank accounts, or American Express cards, or hedge funds.
Vào thời gian đó, chẳng ai có tài khoản ngân hàng, hay thẻ tín dụng American Express, hay những quỹ đầu tư cả.
Indices that track hedge fund returns are, in order of development, called Non-investable, Investable, and Clone.
Các chỉ số theo dõi hoàn vốn quỹ phòng hộ, để phát triển, được gọi là Không thể đầu tư, Có thể đầu tư và Clone.
Hence, some hedge funds parse Twitter to predict the performance of the stock market.
Do đó, một số quỹ đầu tư phân tích Twitter để dự đoán hiệu suất của thị trường chứng khoán.
A study was done on two major databases containing hedge fund data.
Một nghiên cứu được thực hiện trên hai cơ sở dữ liệu lớn có chứa dữ liệu quỹ phòng hộ.
Jones is the founder of the Robin Hood Foundation, a philanthropic organization backed mainly by hedge fund operators.
Jones là người sáng lập của Robin Hood Foundation, một tổ chức từ thiện chủ yếu được hỗ trợ bởi các nhà khai thác quỹ phòng hộ.
Multi-strategy: a hedge fund using a combination of different strategies to reduce market risk.
Đa chiến lược: một quỹ phòng hộ sử dụng một sự kết hợp của các chiến lược khác nhau để giảm thiểu rủi ro thị trường.
Israel also has a small but fast growing hedge fund industry.
Israel cũng có một lĩnh vực tuy còn nhỏ nhưng phát triển nhanh là các quỹ tự bảo hiểm rủi ro (hedge fund).
Federal prosecutors wrapped up their case for treason against disgraced hedge-fund executive David Clarke.
Công tố viên liên bang đã buộc tội phản quốc đối với kẻ điều hành quỹ đầu tư David Clarke.
Interest in hedge funds in Asia has increased significantly since 2003, especially in Japan, Hong Kong, and Singapore.
Tiền lãi trong các quỹ phòng hộ ở châu Á đã tăng đáng kể từ năm 2003, đặc biệt là ở Nhật Bản, Hồng Kông, và Singapore.
In 2010, regulations were enacted in the US and European Union which introduced additional hedge fund reporting requirements.
Trong năm 2010, các quy định đã được ban hành ở Mỹ và Liên minh châu Âu, trong đó giới thiệu các yêu cầu báo cáo quỹ phòng hộ bổ sung.
To demonstrate this, Kritzman repeated the optimization using an assumption that the hedge funds took no performance fees.
Để chứng minh điều này, Kritzman lặp đi lặp lại tối ưu hóa bằng cách sử dụng một giả định rằng các quỹ phòng hộ không có phát sinh phí thực hiện.
Guide to Hedge Funds (2nd ed.).
Guide to Hedge Funds (ấn bản 2).
The other is private hedge funds.
Các phương tiện đầu tư đặc biệt khác.
But did you hear that piece on NPR about hedge funds?
Nhưng bà đã nghe chuyện đó trên NPR về các cách đầu tư đa dạng?
This may be a private equity fund, mutual fund or hedge fund.
Đó có thể là một quỹ cổ phần tư nhân, quỹ tương hỗ hay quỹ phòng hộ.
Large hedge funds and other well capitalized "position traders" are the main professional speculators.
Các quỹ phòng hộ lớn và "thương nhân vị trí" nhiều vốn khác cũng là các nhà đầu cơ chuyên nghiệp chính.
And so you can imagine, here I was an analyst at a hedge fund.
Và vì vậy bạn có thể tưởng tượng, ở đây tôi đã là một nhà phân tích tại một quỹ phòng hộ.
Hedge fund legal structures vary depending on location and the investor(s).
Các cấu trúc quỹ phòng hộ hợp pháp thay đổi tùy theo vị trí và các nhà đầu tư (s).
Traders engage in buying and selling bonds, stocks, futures and shares in hedge funds.
Nhà giao dịch chứng khoán tham gia mua và bán trái phiếu, cổ phiếu, tương lai và cổ phiếu trong các quỹ phòng hộ.
Sometimes I'm introduced as a hedge fund manager and I make it very clear now, I was the analyst.
Đôi khi tôi giới thiệu như là một người quản lý quỹ đầu tư và tôi làm nó rất rõ ràng bây giờ, tôi là chuyên gia phân tích.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hedge fund trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.