hedonic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hedonic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hedonic trong Tiếng Anh.
Từ hedonic trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nghĩa khoái lạc, hưởng lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hedonic
chủ nghĩa khoái lạcadjective |
hưởng lạcadjective |
Xem thêm ví dụ
What these people did when they synthesized happiness is they really, truly changed their affective, hedonic, aesthetic reactions to that poster. Những gì những người này đã làm khi họ tổng hợp hạnh phúc là họ thực sự, thực sự thay đổi phản ứng trước bức tranh trên cả phương diện cảm xúc, hưởng thụ hay thẩm mỹ. |
But then the money's gone, you have to work hard to get more, spend more, and to maintain the same level of happiness, it's kind of a hedonic treadmill. Nhưng sau đó số tiền kiếm được lại hết, bạn phải làm việc chăm chỉ trở lại, kiếm thêm tiền, tiêu thêm tiền, để duy trì mức độ hạnh phúc như cũ, nó tựa như một loại guồng máy hưởng thụ. |
Hedone (Ancient Greek: ἡδονή) was the personification and goddess of pleasure, enjoyment, and delight. Hedone là nhân cách hóa và nữ thần của niềm vui, hưởng thụ, và thỏa thích. |
Now what is the hedonic opportunity cost on spending six billion pounds on those railway tracks? Nào, cơ hội hưởng lạc cần gì khi chi ra 6 tỉ pound vào đường ray? |
In particular, happy people may be more sensitive to the hedonic consequences of message processing than sad people. Đặc biệt, những người hạnh phúc có thể nhạy cảm hơn với những hậu quả tích cực của xử lý tin nhắn hơn những người buồn. |
The accusation that hedonism is a "doctrine worthy only of swine" has a long history. Những lời buộc tội rằng Chủ nghĩa hưởng lạc là “Học thuyết chỉ dành cho những con lợn” có một lịch sử lâu dài. |
Because art can have a variety of multi-leveled meanings, titles and other additional information can add to its meaningfulness and consequently, its hedonic value. Bởi nghệ thuật có thể có nhiều tuầng ý nghĩa, tiêu đề và những thông tin kèm theo có thể bổ sung sự ý nghĩa của nó và vì sau đó là giá trị thưởng thức của nó. |
Drug abuse and hedonism also dominate the thinking of many in this 20th century. Sự lạm dụng ma túy và chủ nghĩa theo khoái lạc cũng cai trị đầu óc nhiều người trong thế kỷ 20 này. |
According to Professor Modris Eksteins in his book Rites of Spring, the 1920’s “witnessed a hedonism and narcissism of remarkable proportions.” Theo Giáo sư Modris Eksteins là tác giả sách “Nghi lễ mùa xuân” (Rites of Spring), thập niên 1920 “chứng kiến số người theo thuyết khoái lạc và thuyết vị kỷ lên đến một mức độ đáng kể”. |
Don't forget your history books " The Origins of American Hedonism. " Đừng quên những cuốn sách táo bạo của ông. |
Forms of hedonism were put forward by Aristippus and Epicurus; Aristotle argued that eudaimonia is the highest human good and Augustine wrote that "all men agree in desiring the last end, which is happiness." Chủ nghĩa khoái lạc đã được Aristippus và Epicurus phát triển; Aristotle tuyên bố rằng hạnh phúc là điều tuyệt vời nhất của con người và Augustine viết rằng “ tất cả mọi người đều có chung một ham muốn duy nhất, đó là Hạnh phúc”. |
It destroyed 19th century optimism and created the 20th century versions of hedonism, cynicism, anxiety, angst and nihilism.” Nó đã hủy hoại niềm lạc quan trong thế kỷ 19 và tạo ra những loại hình chủ nghĩa khoái lạc, chủ nghĩa hoài nghi, sự lo âu, sợ hãi và chủ nghĩa hư vô của thế kỷ 20”. |
If you have that kind sense of futility, it can justify any amount of hedonism. Nếu bạn cứ nghĩ rằng mọi thứ là vô ích theo kiểu như vậy, bạn có thể bào chữa cho bất kì mức độ nào của chủ nghĩa hưởng thụ. |
In the aftermath of these remarks, Bolsonaro was tried and convicted in a Federal court in September 2015 on counts of hedonic damages against Rosário. Vì nhận xét này, Bolsonaro đã bị xét xử và bị kết án tại tòa án Liên bang vào tháng 9 năm 2015 về tội làm thương tổn tinh thần đối với Rosário. |
What you get from the present hedonism is the energy, the energy to explore yourself, places, people, sensuality. Cái bạn lấy được từ hiện tại hưởng thụ là năng lượng, năng lượng để khám phá bản thân, nơi chốn, con người, hưởng thụ. |
According to one prominent mental-health expert, ‘hedonism, sexuality, violence, greed, and selfishness’ predominate in most of the movies being produced today. Theo một chuyên gia nổi tiếng về bệnh tâm thần, ‘chủ nghĩa khoái lạc, dục tính, bạo động, tham lam và ích kỷ’ chiếm ưu thế trong đa số các phim ảnh được sản xuất ngày nay. |
Rarely hear about cyber hedonism, for example, how people are becoming passive. Hiếm khi nghe về chủ nghĩa hưởng thụ không gian mạng, ví dụ, tại sao người ta trở nên thụ động. |
These online window shoppers use news and pictures of products to seek hedonic experience as well as keep themselves up to date with the industry status and new trends. Những người mua sắm qua cửa sổ trực tuyến này sử dụng tin tức và hình ảnh của các sản phẩm để tìm kiếm trải nghiệm khoái lạc cũng như luôn cập nhật tình trạng của ngành và các xu hướng mới. " |
Hedone, also known as Voluptas in Roman mythology, is the daughter born from the union of the Greek gods Eros (Cupid) and Psyche in the realm of the immortals. Hedone, còn được gọi là Voluptas trong thần thoại La Mã, là con gái của các vị thần Hy Lạp Eros (Cupid) và Psyche. |
Living as we do in what some have called the post-Christian era, atheism, hedonism, materialism, and communism have replaced religious faith in many societies. Chúng ta sống trong cái mà nhiều người gọi là thời đại mà đạo đấng Christ đã qua rồi, thời mà các chủ nghĩa vô thần, chủ nghĩa khoái lạc, chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa cộng sản đã thay thế cho đức tin đạo giáo trong nhiều xã hội. |
Key studies have found through Galvanic skin response that more complex artworks produce greater physiological arousal and higher hedonic ratings, which is consistent with other findings that claim that aesthetic liking increases with complexity. Những nghiên cứu chủ chốt đã tìm ra thông quan phản ứng bề mặt Galvanic rằng những tác phẩm mỹ thuật phức tạp hơn tạo ra kích thích sinh lý lớn hơn và mức độ hưởng thụ cao hơn, điều đó phù hợp với những phát hiện khác khi cho tằng tính thẩm mỹ dường như tăng lên cùng với tính phức tạp. |
Hedonism and expediency are the bywords. Chủ nghĩa khoái lạc và sự tư lợi là điều tiêu biểu của thời buổi ngày nay. |
Dance Psychological studies have shown that the hedonic likings of dance performances can be influenced by complexity. Khiêu vũ Những nghiên cứu tâm lý đã chứng minh rằng sở thích thưởng thức các màn trình diễn khiêu vũ có thể bị ảnh hưởng bởi tính phức tạp. |
"Hongdae Hedonism – A Haven For Young Fashion Experts". Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2015. ^ “Hongdae Hedonism – A Haven For Young Fashion Experts”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hedonic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hedonic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.