heeled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heeled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heeled trong Tiếng Anh.
Từ heeled trong Tiếng Anh có các nghĩa là có gót, có tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heeled
có gótadjective Switching to lower heels will help you avoid problems with the metatarsal bones . Việc chuyển sang sử dụng giày có gót thấp hơn sẽ giúp bạn tránh được nhiều vấn đề đối với xương bàn chân . |
có tiềnadjective |
Xem thêm ví dụ
Heel old wounds. Gạt bỏ những bất đồng |
Now, apparently after the Passover meal, he quotes David’s prophetic words: “The man at peace with me, one whom I trusted, who was eating my bread, has lifted his heel against me.” Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”. |
said the other, turning on his heels, and surveying the young man with as much astonishment as contempt. - Người kia vừa nói vưa quay gót lại nhìn chàng trai trẻ hết sức ngạc nhiên cũng như khinh bỉ - Chà, thế kia đấy. |
Finally, in the spring of 33 C.E., the time had come for the Son of man to be delivered into the hands of the Adversary to be bruised in the heel by him. Cuối cùng, vào mùa xuân năm 33 CN, Con Người bị nộp trong tay Kẻ Thù để bị cắn gót chân (Ma-thi-ơ 20:18, 19; Lu-ca 18:31-33). |
How did Jesus experience the symbolic heel wound? Chúa Giê-su đã bị “cắn gót chân” theo nghĩa tượng trưng như thế nào? |
After the match, Nakamura turned heel by attacking Styles with a low-blow. Sau trận đấu, Nakamura quay gót bằng cách tấn công Styles với một cú đánh thấp. |
Hot on the heels of Excelerator were a rash of offerings from companies such as Knowledgeware (James Martin, Fran Tarkenton and Don Addington), Texas Instrument's CA Gen and Andersen Consulting's FOUNDATION toolset (DESIGN/1, INSTALL/1, FCP). Theo sau Excelerator là sự bùng nổ của các công cụ từ các công ty như Knowledgeware (James Martin, Fran Tarkenton và Don Addington), công cụ IEF của Texas Instrument và Bộ công cụ FOUNDATION của Andersen Consulting (gồm DESIGN/1, INSTALL/1, FCP). |
Such comfort as do lusty young men feel When well apparell'd April on the heel Thoải mái như vậy như người đàn ông mạnh me trẻ cảm thấy Khi tốt apparell'd Tháng tư trên gót chân |
This makes the feet much more stable when compared to stilettos or spindle heels . Kiểu này giúp cho bàn chân đứng vững hơn nhiều so với giày gót nhọn hoặc giày gót nhọn và cao . |
And here we are, walking along a pavement in a dark alleyway, with Claude following close on our heels. Thế là chúng tôi đi bộ dọc lề đường một con phố nhỏ tối tăm, có Claude theo sau |
Close on the heels of these emotions usually come waves of guilt. Tiếp theo những cảm xúc này thường là sự ập đến của những làn sóng mặc cảm tội lỗi. |
Dressed in a red poufy dress with red spike heels , Cuoco opened the show shouting , " I 've always loved this show because you , the fans , are in control of who wins ! " Trong chiếc váy và đôi giày cao gót cùng tong màu đỏ , Cuoco đã mở màn : " Tôi luôn yêu thích chương trình này bởi các bạn , những fan hâm mộ chính là người quyết định ai sẽ dành chiến thắng ! " |
However, a study of affected Finnhorses also noted that horses with long toes and low heels were common and ossification correlated with the length of the heels. Tuy nhiên, một nghiên cứu của Ngựa Phần Lan bị ảnh hưởng cũng lưu ý rằng con ngựa có ngón chân dài và đôi móng cao gót thấp rất thường gặp và hóa xương tương quan với chiều dài của gót chân ngựa. |
He will bruise you in the head and you will bruise him in the heel.” —Ephesians 5:32; Genesis 3:15. Người sẽ giày-đạp đầu mầy, còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Ê-phê-sô 5:32; Sáng-thế Ký 3:15). |
▪ Footwear: Each year injuries occur that are related to footwear, especially high-heeled shoes. ▪ Giày dép: Mỗi năm đều có người bị thương do mang giày dép không thích hợp, nhất là loại cao gót. |
Stand up and click your heels together! Đứng dậy và sắp hàng với nhau! |
Originally thought to belong to a hadrosaurid, examination of the footprint revealed a large 'heel' unknown in ornithopod dinosaur tracks, and traces of what may have been a hallux, the dewclaw-like fourth digit of the tyrannosaur foot. Ban đầu được cho là thuộc về một loài hardosaur, kiểm tra dấu chân cho thấy một 'gót chân' lớn không rõ trong các loài khủng long chân chim, và dấu vết của những gì có thể là một ngón chân cái, ngón thứ tư giống như ngón huyền của chân một con tyrannosaur. |
" Asses! " said Dr. Kemp, swinging round on his heel and walking back to his writing - table. " Asses! " Tiến sĩ Kemp cho biết, đánh đu vòng trên gót chân của mình và đi bộ trở lại của mình bằng văn bản bảng. |
Try the heel. Thử phần gót xem. |
He will bruise you in the head and you will bruise him in the heel.” Người sẽ giày-đạp đầu mầy, còn mầy sẽ cắn gót chân người”. |
During the German occupation of France—and on the heels of his mother's death—Jacob left France for Great Britain to join the war effort. Trong thời Đức Quốc xã chiếm đóng Pháp—và ngay sau cái chết của bà mẹ—Jacob đã rời Pháp đi sang Anh theo phong trào kháng chiến chống Đức. |
So, the smasher raptorial appendage can stab with a point at the end, or it can smash with the heel. Có thể thấy, cái chùy của tôm búa có thể đâm rất sâu vào con mồi, hoặc là đập nát con mồi bằng phần rìa. |
Vardy scored his first international goal on 26 March 2016, equalising with a back heel from Nathaniel Clyne's cross, as a substitute in a 3–2 away win against Germany. Vary ghi bàn thắng quốc tế đầu tiên vào ngày 26 tháng 3 năm 2016, cân bằng tỉ số với một cú giật gót từ đường chuyền của Nathaniel Clyne khi vào sân thay người đem về chiến thắng sân khác 3-2 trước tuyển Đức. |
Then he started to run, tripped over an unseen obstacle, and came head over heels into a sitting position. Sau đó, ông bắt đầu để chạy, vấp một trở ngại vô hình, và đi đầu trên giày cao gót vào một vị trí ngồi. |
An example of convergent evolution, the thylacine showed many similarities to the members of the dog family, Canidae, of the Northern Hemisphere: sharp teeth, powerful jaws, raised heels and the same general body form. Một ví dụ điển hình về sự tiến hóa hội tụ, chó sói túi cho thấy nhiều điểm tương đồng với các thành viên của họ chó, Canidae, ở Bắc bán cầu: răng sắc nhọn, hàm mạnh mẽ, gót chân cao và toàn bộ hình thái cơ thể nói chung giống hệt với chó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heeled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heeled
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.