harvest festival trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ harvest festival trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harvest festival trong Tiếng Anh.

Từ harvest festival trong Tiếng Anh có các nghĩa là lễ cúng cơm mới, lễ tạ mùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ harvest festival

lễ cúng cơm mới

noun

lễ tạ mùa

noun

Xem thêm ví dụ

Many cultures feature autumnal harvest festivals, often the most important on their calendars.
Phần lớn các nền văn minh cổ đại đều đề cao các lễ hội thu hoạch trong mùa thu, thông thường là quan trọng nhất trong các loại lịch của họ.
The Muruts also celebrating a harvest festival like the Kadazan-Dusun, although their festival is called Kalimaran.
Người Murut cũng cử hành một lễ hội thu hoạch sống như người Kadazan-Dusun, song lễ hội của họ được gọi là Kalimaran.
* Thus, the modern Anglican harvest festival has a pagan origin.
* Vì vậy lễ tạ mùa ngày nay của Anh giáo bắt nguồn từ ngoại giáo.
Other important festivals include Daeboreum (the first full moon), Dano (spring festival), and Chuseok (harvest festival).
Các lễ hội năm mới quan trọng khác gồm Daeboreum (rằm tháng Giêng), Dano (lễ hội mùa xuân) và Chuseok (lễ hội thu hoạch).
Do harvest festivals in your neighborhood have pagan or false religious overtones?
Những lễ tạ mùa trong xóm bạn có mang tính chất ngoại giáo hoặc thuộc về tôn giáo giả không?
Sinhalese New Year is celebrated with the harvest festival (in the month of Bak) when the sun moves from the Meena Rashiya (House of Pisces) to the Mesha Rashiya (House of Aries).
Năm mới của người Sinhala được tổ chức với lễ hội thu hoạch (vào tháng Bak) khi mặt trời đi từ Meena Rashiya (House of Pisces) tới Mesha Rashiya (House of Aries).
Whenever the crop is harvested, they organize festivals to entertain and thank the Gods for the harvest.
Mỗi khi vụ mùa được thu hoạch, họ lại tổ chức các lễ hội để vui chơi và cảm tạ thần thánh đã phù hộ cho vụ mùa no ấm.
Typically, djembe rhythms are linked with cultural events of village life, ranging from marriages, deaths, and births to festivals, harvests, and even the purchase of new clothing.
Tiêu biểu, những điệu trống djembe gắn liền với những chuyện xảy ra trong đời sống làng mạc, từ dịp cưới hỏi, ma chay, sinh nở đến lễ hội, mùa gặt và ngay cả dịp sắm quần áo mới.
The command to offer the firstfruits of the harvest to Jehovah during the Festival of Unfermented Cakes was given to the entire nation.
Lệnh dâng bó lúa đầu mùa cho Đức Giê-hô-va trong dịp Lễ Bánh Không Men là mệnh lệnh ban cho toàn thể dân sự.
Since the harvest officially began when all male Israelites were attending the Festival of Unfermented Cakes, who harvested the firstfruits of the barley that were brought to the sanctuary?
Vì mùa gặt chính thức bắt đầu khi tất cả người nam Y-sơ-ra-ên đều dự Lễ Bánh Không Men, vậy ai gặt bó lúa mạch đầu mùa để dâng lên ở đền thờ?
(Leviticus 23:5-12) Since all the males were required to be present at the Festival of Unfermented Cakes, who harvested this offering?
(Lê-vi Ký 23:5-12) Vì mọi người nam đều phải hiện diện vào kỳ Lễ Bánh Không Men, vậy ai gặt hái lễ vật này?
Since all male Israelites were required to be present at the Festival of Unfermented Cakes, who harvested the firstfruits of the barley offering?
Vì mọi người nam Y-sơ-ra-ên đều phải hiện diện vào kỳ Lễ Bánh Không Men, vậy ai gặt hái lúa mạch đầu mùa để dâng lễ này?
The Mucheon festival was largely aimed at securing a good harvest in the coming year.
Lễ hội Mucheon chủ yếu nhằm cầu mong một vụ mùa bội thu trong năm tới.
The discovered texts were probably recited during religious festivals, such as the new year or the harvest.
Các văn bản được phát hiện có lẽ được đọc lên vào các lễ hội tôn giáo, chẳng hạn vào năm mới hay mùa gặt.
It also enchanted the royal court, enlivened weddings and family gatherings, and provided atmosphere during the festivals of the grape and grain harvests.
Ngoài ra, nó làm trò tiêu khiển trong hoàng cung, làm cho tiệc cưới và họp mặt gia đình sinh động hơn, tạo bầu không khí hào hứng trong lễ hội hái nho và mùa gặt.
In 17th century literature, it was identified as a festival that celebrated agriculture, commemorated good spring harvests and the fertile land.
Trong văn học thế kỷ 17, nó đã được xác định là một lễ hội về nông nghiệp, lễ hội mừng mùa bội thu vào mùa xuân, thu hoạch tốt và đất đai màu mỡ.
Christmas soon absorbed many features from the profane harvest festivals of northern Europe.
Chẳng bao lâu Lễ Giáng Sinh hấp thụ nhiều đặc điểm khác từ các lễ mùa gặt thế tục ở Bắc Âu.
Do Harvest Festivals Please God?
Những lễ tạ mùa có làm Đức Chúa Trời hài lòng không?
As both of them are traditionally rice farmers, they celebrate an annual harvest festival known as the Kaamatan.
Do hai nhóm có truyền thống làm nông dân trồng lúa, họ tổ chức lễ hội thu hoạch thường niên mang tên Kaamatan.
In Europe, as elsewhere, numerous festivities mark both the beginning and the end of the harvest season.
Tại Âu Châu, cũng như những nơi khác, có nhiều lễ hội đánh dấu sự khởi đầu và sự kết thúc của mùa gặt.
The festival of Samhain is a celebration of the end of the harvest season in Gaelic culture .
Lễ hội Samhain là một lễ hội vào cuối mùa thu hoạch trong văn hoá người Gael .
Footage of a traditional "Harvest Festival" was aired along with a discussion of the breeding necessary to develop a strain to produce the perfect length.
Đoạn phim về một "Lễ hội mùa" truyền thống phát sóng cùng với một cuộc thảo luận về việc nhân giống cần thiết để phát triển một chủng cây tạo ra chiều dài sợi tối ưu.
No doubt those palm branches reminded John of the Jewish festival of tabernacles, the most joyful festival on the Hebrew calendar, held following the summer harvest.
Chắc chắn các nhành chà là nhắc Giăng nhớ đến lễ lều tạm của người Do Thái, lễ vui vẻ nhất trong lịch của người Hê-bơ-rơ, cử hành sau thời gặt mùa hạ.
If harvest festivals have ........ or ........ overtones, genuine Christians may avoid displeasing Jehovah by declining to have any ........ in such contaminated worship. [w97 9/15 p. 9 par.
Nếu những lễ tạ mùa mang tính chất ........ hoặc thuộc về ........, thì tín đồ thật của Đấng Christ có thể tránh làm buồn lòng Đức Giê-hô-va bằng cách từ chối không ........ vào sự thờ phượng ô uế như thế. [w 15/9/97 trg 9 đ.
16 The Festival of Booths was a harvest festival, a joyful celebration of ingathering, and it foreshadowed the joyous ingathering of those who exercise faith in Jesus Christ.
16 Lễ Lều Tạm là dịp ăn mừng những gì thu hoạch được trong mùa gặt. Nó là hình bóng cho một công việc đầy vui mừng khác: thu nhóm những người thực hành đức tin nơi Chúa Giê-su Christ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harvest festival trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới harvest festival

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.