harshness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ harshness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harshness trong Tiếng Anh.
Từ harshness trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính lỗ mãng, tính thô ráp, sự chói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ harshness
tính lỗ mãngnoun |
tính thô rápnoun |
sự chóinoun |
Xem thêm ví dụ
“The New York Times quoted the district attorney as saying this is the sort of crime for which victims feel no punishment is harsh enough. “Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe. |
Mutations can result from external influences within the surrounding environment, especially if an organism inhabits an area with harsh living conditions. Đột biến có thể là kết quả của sự tác động từ môi trường bên ngoài, đặc biệt là nếu một sinh vật sống ở một khu vực với điều kiện sống khắc nghiệt. |
13 “A mildness that belongs to wisdom” precludes a counselor’s being thoughtlessly blunt or harsh. 13 Sự “khôn-ngoan nhu-mì” không cho phép một người khuyên bảo nói lời thẳng thừng thiếu suy nghĩ hoặc gay gắt. |
It was an incredible experience, one I'll never forget, because amidst those harsh conditions, I felt like I stumbled onto one of the last quiet places, somewhere that I found a clarity and a connection with the world I knew I would never find on a crowded beach. Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người. |
The response arrived on 21 February, but the proposed terms were so harsh that even Lenin briefly thought that the Soviet government had no choice but to fight. Câu trả lời của họ đến vào ngày 21 tháng 2, nhưng những điều khoản đề xuất quá nặng nề khiến thậm chí Lenin cũng có một thời gian ngắn cho rằng chính phủ Xô viết không còn lựa chọn nào khác là chiến đấu. |
Being held personally responsible for the training and discipline of the legionaries under their command, centurions had a well-deserved reputation for dealing out harsh punishment. Là cá nhân chịu trách nhiệm về huấn luyện và duy trì kỷ luật của binh lính thuộc quyền, các centurion có đủ uy thế và quyền hạn để thực hiện các hình phạt khắc nghiệt. |
They are hardy sheep, adapted to harsh environments, but they are small and have been replaced in most areas with later types of larger, long-tailed sheep. Chúng là những con cừu khỏe mạnh, thích nghi với môi trường khắc nghiệt, nhưng chúng có tầm vóc còn nhỏ và đã được thay thế trong hầu hết bởi các loại sau này có tầm vóc lớn hơn là cừu đuôi dài. |
Christ was never harsh or abusive. Đấng Christ không bao giờ khắc nghiệt hay ngược đãi ai. |
In the first demonstration, a publisher replies abruptly to a harsh comment made by the householder, resulting in a negative response. Trong màn đầu, người công bố ngay lập tức đáp lại khi chủ nhà có lời nói gay gắt, dẫn đến phản ứng tiêu cực. |
Pony breeds have developed all over the world, particularly in cold and harsh climates where hardy, sturdy working animals were needed. Giống Pony đã phát triển trên toàn thế giới, đặc biệt là trong thời tiết lạnh và khắc nghiệt nơi kham khổ, động vật làm việc mạnh mẽ là cần thiết. |
Despite this black mark, Tycho also began corresponding with Kepler, starting with a harsh but legitimate critique of Kepler's system; among a host of objections, Tycho took issue with the use of inaccurate numerical data taken from Copernicus. Bất chấp tai tiếng này, Tycho cũng bắt đầu liên lạc với Kepler, khởi đầu một sự phê phán khắc nghiệt nhưng chính thống về hệ thống Kepler; trong một loạt những phản đối, Tycho không tán thành với việc sử dụng những dữ liệu số thiếu chính xác Kepler lấy từ Copernicus. |
But other labor activists including Nguyen Hoang Quoc Hung and Doan Huy Chuong are still serving harsh prison sentences. Nhưng những nhà hoạt động vì quyền lợi người lao động khác, trong đó có Nguyễn Hoàng Quốc Hùng và Đoàn Huy Chương, vẫn đang phải thi hành bản án nặng nề. |
It can affect the kind of husband or father the son eventually becomes—a rigid, unreasoning, harsh one, or one who is balanced, discerning and kind. Điều ấy có thể ảnh hưởng đến hạng người chồng hay người cha mà đứa con trai sẽ trở thành sau này—cứng rắn, bướng bỉnh, cộc cằn hay trái lại, thăng bằng, sáng suốt và nhân từ. |
Then, usually by two years of age, the child becomes aware of a harsh reality: His little “autocracy” has crumbled. Sau đó, thường thì đến hai tuổi, đứa bé nhận ra một thực tại phũ phàng: “Quyền hành” nho nhỏ của nó đã tan thành mây khói. |
Since humans are capable of displaying kindness, why is the world such a cruel and harsh place? Vì loài người có khả năng biểu lộ lòng nhân từ, nhưng tại sao thế gian lại là nơi tàn ác và thô bạo như thế? |
Will we let a harsh comment or an unkind act bring us to a low ebb in our service to Jehovah? Có nên để một lời nói cộc cằn hay một hành động thiếu tử tế khiến chúng ta giảm phụng sự Đức Giê-hô-va không? |
Chae's harsh policy caused a serious disagreement with William Westmoreland, the chief of staff of the United States Forces. Chính sách tàn ác của Chae đã bất đồng sâu sắc với William Westmoreland, tổng tham mưu quân đội Hoa Kỳ. |
Rather than being harsh or confrontational, our words are sweet and persuasive. Thay vì gay gắt hoặc tranh cãi, lời nói của chúng ta phải dịu dàng và có sức thuyết phục. |
Harshness Versus Mildness Cứng cỏi trái với mềm mại |
This will not be equality imposed by some harsh governmental regime. Đây sẽ không phải là sự bình đẳng do một chế độ chính phủ khắt khe nào đó áp đặt. |
(Psalm 103:8-10; 130:3) Sad to say, some wrongdoers are so stubborn in their attitude that the elders are obliged to show firmness, though never harshness. —1 Corinthians 5:13. Buồn thay, có vài kẻ phạm tội ác lại có thái độ cứng đầu đến nỗi các trưởng lão buộc phải chứng tỏ cứng rắn, tuy nhiên không bao giờ gay gắt (I Cô-rinh-tô 5:13). |
The term became common in the press during the harsh winter of 1880–81. Thuật ngữ trở nên phổ biến trên báo chí trong mùa đông khắc nghiệt năm 1880-1881. |
The panegyric to Maximian in 289 records that the rebels were defeated with a blend of harshness and leniency. Bài tán tụng Maximianus vào năm 289 ghi lại rằng quân khởi nghĩa đã bị đánh bại bởi "sự kết hợp giữa tính tàn nhẫn và lòng khoan dung". |
During Paul’s time as well as later, Christians suffered greatly under the harsh totalitarian rule exercised by Roman authorities, who cared little about human rights. Trong thời Phao-lô cũng như về sau, tín đồ Đấng Christ chịu nhiều đau khổ dưới luật lệ hà khắc chuyên chế trong tay các nhà cầm quyền La Mã là những người ít quan tâm đến nhân quyền. |
While noise and vibration can be readily measured, harshness is a subjective quality, and is measured either via "jury" evaluations, or with analytical tools that can provide results reflecting human subjective impressions. Trong khi rung và ồn có thể dễ dàng đo được, độ bền là đặc tính chủ quan, và được đo thông qua đánh giá "jury", hoặc với các công cụ phân tích có thể cung cấp kết quả phản ánh ấn tượng chủ quan của con người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harshness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới harshness
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.