hand up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hand up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hand up trong Tiếng Anh.
Từ hand up trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi, mặc, mang, treo, đeo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hand up
đi
|
mặc
|
mang
|
treo
|
đeo
|
Xem thêm ví dụ
At times, I want to throw my hands up and stop fighting. Đôi lúc, tôi muốn buông tay và ngừng chiến đấu. |
Hands up. Giơ tay lên! |
Put your hands up. Hãy giơ tay lên. |
Hold up your hand up. Giơ tay lên. |
Put your hands up. Giơ tay lên. |
Hands up! Giơ tay lên! |
Put your hands up, turn around slowly and face me. Giơ tay lên, quay lại từ từ. |
Put your hands up! Giơ tay lên. |
Keep your hands up. Giơ hai tay lên. |
Only hand ups. Chỉ cần tấm lòng. |
Put your hands up! Giơi hai tay lên! |
Hands up if you think Poem 2 was written by a human. Giơ tay lên nếu bạn nghĩ bài thơ thứ 2 được viết bởi con người. |
Two young people, holding their hands up! 2 bạn trẻ, cùng giơ tay lên cao! |
Hands up: anyone in the audience who is in favor of malaria? Ai ở đây thích bệnh sốt rét giơ tay lên? |
Hands up. Giơ tay lên. |
Keep your hands up, if you know who this is. Hãy giơ tay lên nếu bạn biết đây là ai. |
Ok... let' s go... put your hands up Thôi đi nào.Đưa tay lên |
Hand up. Đưa tay lên. |
Hands up! Giơ tay lên nào. |
He would put his hand up my skirt. Hắn ta đã đặt tay lên váy của tôi. |
I said, get your hands up! Tôi bảo giơ tay lên! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hand up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hand up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.