hampered trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hampered trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hampered trong Tiếng Anh.
Từ hampered trong Tiếng Anh có nghĩa là lướng vướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hampered
lướng vướngadjective |
Xem thêm ví dụ
This fear, coupled with the frustration of taking casualties without ever seeing the enemy forces, damaged morale and significantly hampered progress. Nỗi lo này cùng với thất vọng do chịu thương vong mà không tìm thấy địch thủ, gây tổn hại tinh thần và cản trở đáng kể tiến độ. |
Although Tachikawa Hikoki successfully managed to enter into large-scale production of the Ki-43, the 1st Army Air Arsenal was less successful – hampered by a shortage of skilled workers, it was ordered to stop production after 49 Ki-43s were built. Mặc dù nhà máy Tachikawa Hikoki đã thành công trong việc đưa chiếc Ki-43 vào dây chuyền sản xuất hàng loạt nhưng Xưởng quân khí lục - không quân số 1 lại không thành công lắm, do bị cản trở bởi sự thiếu hụt các nhân công có tay nghề. |
The filming was also hampered at times by Patrick Dempsey's fans. Việc quay phim cũng đôi lúc bị gián đoạn bởi những người hâm mộ của Patrick Dempsey. |
Relief efforts were also hampered by continuing rains and the rough terrain of the affected region. Ngoài ra hoạt động cứu trợ còn bị cản trở bởi những cơn mưa tiếp diễn và địa hình ghồ ghề của vùng chịu tác động. |
The cyclone steadily strengthened over the next four days, initially hampered by strong east winds aloft. Lốc xoáy mạnh dần trong bốn ngày tiếp theo, ban đầu bị cản trở bởi gió đông mạnh. |
In July 2014, the newly appointed Manchester United coach, Louis van Gaal complained that Manchester United's excessive commercial activities could hamper the team's success and hoped there could be some balance to that. Vào tháng 7 năm 2014, Huấn luyện viên mới của Manchester United, Louis van Gaal đã phàn nàn rằng chính hoạt động thương mại quá mức của Manchester United có thể cản trở sự thành công của đội bóng và hy vọng sẽ được cung cấp một nguồn lực tài chính dồi dào để tái thiết lại đội bóng. |
The opposers hoped that the liquidation would hamper our brothers in carrying out their ministry. Những kẻ chống đối hy vọng rằng việc đóng cửa này sẽ cản trở các anh em chúng ta thi hành thánh chức. |
No longer will anyone be hampered by the cloud of depression. Sẽ không còn ai bị chứng bệnh buồn nản nữa. |
A low ratio may indicate the firm's credit policy is too rigorous, which may be hampering sales. Tỷ lệ thấp có thể cho thấy chính sách tín dụng của công ty quá khắt khe, điều này có thể cản trở việc bán hàng. |
The restorers' work was hampered by the asbestos-based substance that Bartholdi had used—ineffectively, as inspections showed—to prevent galvanic corrosion. Công việc trùng tu bị ngưng lại vì chất có chứa Amiăng mà Bartholdi đã sử dụng (không hiệu quả như các cuộc kiểm tra cho thấy) để chống ăn mòn đinh tán. |
Although China did not initially protest the establishment of the North Korean EEZ, it has subsequently accused it of hampering economic development on the mouth of the Yalu River, especially at Bohai Bay. Mặc dù ban đầu Trung Quốc không phản đối việc thành lập vùng đặc quyền kinh tế của Bắc Triều Tiên, nhưng sau đó họ đã cáo buộc nước này cản trở sự phát triển kinh tế ở cửa sông Áp Lục, đặc biệt là tại vịnh Bột Hải. |
But as Edgar Woolard, who used to chair Dupont, reminds us, "Companies hampered by old thinking won't be a problem because," he said," they simply won't be around long-term." Nhưng với Edgar Woolard, người đã từng giữ chức chủ tịch Dupont, nhắc chúng ta, "Các công ty tụt hậu do suy nghĩ cũ kỹ sẽ không là vấn đề vì họ đơn giản không thể tồn tại lâu dài." |
Search and rescue operations for survivors was hampered by winds that were still reaching 210 kilometres (130 mi) throughout the region. Các hoạt động tìm kiếm cứu nạn cho những người sống sót đã bị cản trở bởi những cơn gió vẫn đạt tới vận tốc lên đến 210 km/giờ trên toàn khu vực. |
My secular education was hampered by a limited grasp of the Greek language, as well as by the war and its aftermath. Việc học của tôi bị trở ngại bởi không biết nhiều tiếng Hy Lạp, bởi chiến tranh và hoàn cảnh khó khăn thời hậu chiến. |
In a head to head final straight, she proved to be more powerful than the Mexican runner who had been hampered with injuries and trained only on a limited basis prior to the Games. Trong trận chung kết, cô tỏ rõ sức mạnh so với vận động viên México, người bị cản trở bởi chấn thương và chỉ được huấn luyện mức hạn chế trước Thế vận hội. |
The travellers are hampered by dangerous dust storms. Những kẻ hành hương bị cản trở bởi những cơn bão bụi đầy nguy hiểm. |
Acceptance was additionally hampered by the fact that the 286 only allowed memory access in 16 bit segments via each of four segment registers, meaning only 4*216 bytes, equivalent to 256 kilobytes, could be accessed at a time. Thêm vào đó, việc bị cản trở bởi thực tế là chỉ cho phép truy cập bộ nhớ trong các phân đoạn 16 bit thông qua bốn thanh ghi phân đoạn, nghĩa là chỉ có 4*216 bytes, tương đương 256 kilobytes, có thể được truy cập tại một thời điểm. |
The resulting split in the KPNLF hampered the operations of its armed forces: despite some initial successes in the northwest of Cambodia, the KPNLAF was shattered by a Vietnamese offensive in 1984-1985 and was largely restricted to guerrilla warfare after this point. Kết quả việc chia rẽ trong KPNLF đã cản trở các hoạt động của lực lượng vũ trang này: mặc dù họ đạt được một số thành công ban đầu ở phía tây bắc Campuchia, nhưng lại bị thiệt hại nặng nề bởi một cuộc tấn công từ phía Việt Nam trong năm 1984-1985 và phần lớn chỉ giới hạn trong chiến tranh du kích sau thời điểm này. |
Valentinian’s Alamannic campaigns, however, were hampered by troubles first in Africa, and later on the Danube river. Chiến dịch Alamanni của Valentinianus, tuy nhiên, đã bị cản trở bởi những rắc rối đầu tiên ở châu Phi, và sau đó là trên sông Danube. |
Further floods in 1943, 1945, 1946 and 1948 hampered the growth of the community, and it was not until dams were built in the 1950s to regulate the flow of the Willamette that Keizer began to flourish. Các trận lụt sau đó nữa trong năm 1943, 1945, 1946 và 1948 đã làm chậm sự phát triển của cộng đồng, và không phát triển mãi cho đến khi các con đập được xây dựng trong thập niên 1950 để điều tiết dòng chảy của sông Willamette giúp Keizer bắt đầu thịnh vượng. |
Fallon said the routine was "embarrassingly enjoyable" and lauded Criss's screen presence, and Benigno called it a "wonderful performance", but felt it was hampered by the simplicity of the arrangement and gave it a "B+". Fallon cho rằng ca khúc khá "thú vị một cách xấu hổ" và khen ngợi sự hiện diện của Criss, còn Benigno thì gọi đây là một "tiết mục tuyệt vời", nhưng lại cảm giác rằng ca khúc bị cản trở bởi sự đơn giản trong việc sắp xếp và chấm một điểm "B+". |
To this day, early graduates of this school maintain a zeal for Kingdom preaching, even though they are advanced in years and some are hampered by physical limitations. Từ đó đến nay, những người tốt nghiệp thời ban đầu của trường này vẫn sốt sắng đối với việc rao giảng về Nước Trời, dù họ đã lớn tuổi và một số bị giới hạn vì sức khỏe kém. |
But officials say relief efforts have been hampered by blocked roads , bureaucratic confusion and the collapse of local authority . Nhưng các viên chức nói nỗ lực viện trợ bị ngăn cản bởi đường xá bị tắt nghẽn , hỗn loạn trong hành chính và sự sụp đổ của chính quyền địa phương . |
Despite the military defeat suffered by the Republicans and a loss of manpower and weaponry that would severely hamper Republican forces for the rest of the revolution, the battle and defence mounted by the Indonesians galvanised the nation in support of independence and helped garner international attention. Lực lượng Cộng hòa phải chịu thất bại về quân sự, tổn thất về nhân lực và vũ khí cản trở nghiêm trọng lực lượng Cộng hòa trong giai đoạn sau này của cách mạng, tuy nhiên trận chiến khích động người Indonesia ủng hộ độc lập và thu hút quan tâm quốc tế. |
International cooperation has never been achieved, and this hampers man’s efforts to establish a new world order. Sự hợp tác quốc tế chưa bao giờ từng đạt được và điều này làm cản trở những cố gắng của loài người nhằm thiết lập một trật tự thế giới mới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hampered trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hampered
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.