had better trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ had better trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ had better trong Tiếng Anh.
Từ had better trong Tiếng Anh có nghĩa là tốt hơn là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ had better
tốt hơn làverb I think I had better have my sweater mended. Tôi nghĩ tốt hơn là nên đi nhờ người sửa cái áo len của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Well, it had better begin making sense because you organized this whole thing. Tốt hơn nên bắt đầu có lý lẽ đi bởi vì anh sắp đặt toàn bộ chuyện này. |
I had better go now without saying goodbye or anything. Bây giờ em phải đi không nói lời từ biệt hay gì gì khác. |
Finally she said: “I think you had better come in, don’t you?” Cuối cùng cô nói: “Tôi nghĩ mình nên vào nhà nhé?” |
So you had better make the best of it and stop being so bloody selfish. Cho nên bạn nên hết sức thích nghi và đừng có ích kỷ quá đáng như vậy nữa. |
Some may have excelled in music, while others had better memories or stronger muscles. Vài người có lẽ giỏi về âm nhạc trong khi một số khác có trí nhớ tốt hơn hay có bắp thịt mạnh khỏe hơn. |
And all my stuff had better be right back where it was. Và tất cả đồ của tôi nên có ở đây vào lúc đó. |
We wish we had better information as far as them being able to find somebody right now. Chúng tôi mong là có những thông tin khả quan hơn như việc cảnh sát có thể tìm ra nghi phạm bây giờ. |
It had better be alive. Tốt nhất cho mi là nó còn sống. |
I've had better times Tốt hơn rồi. |
He probably cannot go with us, so you had better ask Heavenly Father.” Có lẽ nó không thể đi với chúng ta, vì vậy con nên hỏi Cha Thiên Thượng thì hơn.” |
“Well,” she replied, “you had better come in and tell me.” Bà trả lời: “Vậy thì cô phải vô nhà và nói cho tôi biết đi”. |
Captain, I wish I had better news. Ước gì tôi có thể cho anh tin tốt. |
Well, I've had better days, Dieter. Tôi có một ngày rất tuyệt, Dieter |
So it had better be the gist of the gist, right? Vậy nếu nó là ý chính của ý chính thì tốt hơn hết đúng không nào? |
Have you ever... with another girl... had better sex? Anh có bao giờ... cùng một cô gái khác làm tình say đắm hơn không? |
" We had better stay here until daybreak to see where we are. " Mình nên ở lại đây tới khi trời sáng để coi mình đang ở đâu. |
He had better be. Tốt nhất là vậy. |
I had better luck with Celexa. Tôi thì may mắn hơn với thuốc Celexa. |
Well, then, you had better cock your piece. Ồ. Thế thì cô nên mở chốt an toàn đã. |
"""I suppose I had better dress my hair and go down,"" Elizabeth said with a sigh." “Chị nghĩ tốt hơn chải đầu và xuống đó”, Elizabeth nói với một cái thở dài. |
If he is to die, he had better do it. Nếu nó chết, thì nó tốt nhất nên thế. |
"""I think you had better go in and see to her,"" Caroline whispered." “Mình nghĩ bạn tốt hơn nên vào trong và gặp bà ấy”, Caroline thì thầm. |
I wish I had better news to give you, but her condition is progressing quicker than we anticipated. Ước gì tôi có tin tốt lành hơn cho anh, nhưng tình hình cô ấy diễn biến xấu nhanh hơn ta mong đợi. |
I found that I had better not meet with Mr Darcy. Tôi cho rằng tốt hơn mình không nên đối mặt với anh Darcy. |
You had better luck picking up a turd by its clean end. Cậu may mắn khi chỉ phải nhặt phân của nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ had better trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới had better
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.