goody trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ goody trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goody trong Tiếng Anh.

Từ goody trong Tiếng Anh có các nghĩa là goody-goody, kẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ goody

goody-goody

noun

kẹo

noun

Odin needs a place to put your goodies.
Ba cần một chỗ để đặt kẹo và đồ trang trí cho con.

Xem thêm ví dụ

Where do you store goodies for anniversary five?
Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5?
Goodwin Jess "Goodie" Knight (December 9, 1896 – May 22, 1970) was an American politician who was the 31st Governor of California from 1953 until 1959.
Goodwin Knight (sinh ngày 9/12/1896, mất ngày 22/5/1970) là một chính trị gia người Mỹ, là Thống đốc thứ 31 của California từ năm 1953 đến năm 1959.
Got some goodies for you. Hmm.
Có vài đồ mới được gửi tới cho cô này.
Gobbling Down Halloween Goodies
Ăn ngấu nghiến bánh kẹo Halloween
Goody, goody.
Hân hoan, hân hoan.
Yeah, but this time he doesn't have a house full of dangerous goodies to get us with.
Lần này nó không có những món đồ nguy hiểm ở nhà để chơi mình nữa.
You want me to bring any goodies?
Cần anh đem theo " hàng " gì không?
If you have any objections then I'm gonna locate the nearest Union cavalry and tell them about some of the goodies, especially the bedding down variety.
Nếu có bất kỳ sự phản đối nào... tôi sẽ tới chỗ kỵ binh Liên Bang... và nói cho họ biết về những món ngon ăn ở đây... đặc biệt là những món dọn trên giường.
No, not because I'm some self- righteous, goody- two shoes foodie.
Không, chẳng phải vì tôi là một tên tự mãn đam mê thức ăn, hợm hĩnh hay lên mặt đạo đức hay gì cả.
I guess from that same batch of goodies those vz. 58s came from.
Tôi đoán là nó cùng chỗ với khẩu 58 ly.
Maurice Godelier, Métamorphoses de la parenté, 2004 "New Left Review - Jack Goody: The Labyrinth of Kinship".
Truy cập 27 tháng 11 năm 2017. ^ Maurice Godelier, Métamorphoses de la parenté, 2004 ^ “New Left Review - Jack Goody: The Labyrinth of Kinship”.
Has Barrett got a new goodie?
Ai vậy? Nè, Barrett có em mới hả?
It is developed by Ali Abdallah and is part of the Xfce Goodies.
Nó được phát triển bởi Ali Abdallah và là một phần của Xfce Goodies.
At 11:39 Goody comes back to the vault.
Tới 11 giờ 39, Goody quay lại hầm.
You guys grab the goodies.
Mọi người lấy bánh kẹo
What's that, Goody?
Nói gì, Goody?
Nice work, Goody.
Giỏi lắm, Goody.
After Goody Lull was expelled from home, she moved in with a Witness family, dedicated her life to Jehovah, became a pioneer, and later graduated from the Gilead missionary school.
Sau đó, em dâng đời sống mình cho Đức Giê-hô-va để phụng sự Ngài và trở thành người tiên phong. Về sau, Goody được học trường huấn luyện giáo sĩ Ga-la-át và tốt nghiệp trường này.
We'll find Goody.
Ta sẽ tìm ra Goody.
Sure, she's a great piece of tail with a blouse full of goodies, but it's illegal.
Chắc chắn rồi, dù cô ấy có một bím tóc tuyệt đẹp và một bộ ngực vĩ đại thì cũng là phạm luật.
You don't move around till Goody tells you.
Không được đi đâu cho tới khi Goody kêu.
Oh, just some terrorists decided to send a little care package, box of goodies, which had to be neutralized before blowing up the office.
À, có mấy tên khủng bố gửi đến 1 thùng quà nhỏ... Anh phải trung hòa chúng trước khi chúng làm nổ tung văn phòng.
It was there that I once again ran into Mr. Goody Two-Shoes.
Đó cũng là nơi tôi gặp lại Mr. Goody-Two-Shoes.
Everyone always thinks of me as such a goody two-shoes.
Mọi người luôn nghĩ về em như một cô gái rụt rè đoan trang.
And there was goodies all around.
Chung quanh đầy bánh kẹo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goody trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.