gymnastics trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gymnastics trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gymnastics trong Tiếng Anh.
Từ gymnastics trong Tiếng Anh có các nghĩa là thể dục, Thể dục dụng cụ, môn thể dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gymnastics
thể dụcnoun And now, gentlemen, we'll go outside for a little gymnastics. Và bây giờ, quý vị, chúng ta sẽ ra ngoài thể dục thể thao một chút. |
Thể dục dụng cụnoun (sport) |
môn thể dụcnoun At school, I was barred from gymnastics and thus became a target of ridicule among my classmates. Ở trường, tôi không thể học môn thể dục nên thường bị bạn học chế nhạo. |
Xem thêm ví dụ
In 2013, Shin gained global fame for the gymnastic-style ceremonial first pitch she threw at a baseball match between the Doosan Bears and Samsung Lions at Jamsil Stadium in Seoul, which went viral on YouTube. Vào năm 2013, Shin đã nổi tiếng toàn cầu với cú ném bóng theo phong cách thể dục dụng cụ mà cô đã thực hiện giữa trận đấu bóng chày giữa Doosan Bears và Samsung Lions tại sân vận động Jamsil ở Seoul, đã lan truyền trên YouTube. |
Weightlifting champion Launceston Elliot faced gymnastics champion Carl Schuhmann. Nhà vô địch cử tạ Launceston Elliot đối mặt với nhà vô địch thể dục dụng cụ Carl Schuhmann. |
Tennis, gymnastics and golf are the three most widely engaged in individual sports. Quần vợt, thể dục dụng cụ và golf là ba môn thể thao cá nhân được tham gia rộng rãi nhất. |
She competed in dance and gymnastics for four and a half years, but quit to focus on acting. Robb từng tham gia thi đấu khiêu vũ và thể dục trong bốn năm rưỡi, nhưng sau đó đã từ bỏ để tập trung cho diễn xuất. |
They also praised Holland for having a dancing and gymnastics background. Họ đồng thời cũng khen ngợi Holland vì đã có kinh nghiệm về khiêu vũ và thể dục thể hình trước đây. |
Van Gogh called his use of bright colors "gymnastics" that through experimentation created great depth, harmony and balance in his work. Van Gogh gọi việc ông sử dụng những màu sắc tươi sáng là "tập thể dục", thông qua nhiều lần thử nghiệm sẽ tạo ra chiều sâu, hài hòa và cân bằng tuyệt vời trong tác phẩm của ông. |
Pellegrini started gymnastics & tumbling at the age of three and had a rewarding 16-year career. Pellegrini bắt đầu tập thể dục & nhảy cầu từ năm ba tuổi và có một sự nghiệp thuận lợi trong 16 năm. |
Your school has no gymnastics team! Trõñng c 3⁄4 c bÂn khéng cÍ 1⁄2 îi thæ dÖc! |
While calling it "undeniably strong", David Browne from Entertainment Weekly gave the song a mixed review, writing "'Anytime You Need a Friend' feature gospel-inflected choirs seemingly intended to demonstrate that Carey has soul — which she doesn't — but they're beautifully arranged, and they serve as a nice counterpoint to Carey's own lapses into show-offy vocal gymnastics." Bình luận rằng bài hát "không thể phủ nhận là rất mạnh mẽ", David Browne của Entertainment Weekly đưa ra một đánh giá trái chiều về ca khúc, viết rằng "'Anytime You Need a Friend' với những dàn hợp xướng phúc âm có lẽ có ý khẳng định rằng Carey có chất soul — thứ mà cô ấy không có — nhưng chúng được sắp xếp một cách hài hòa, và trở thành một âm thanh đối lập tuyệt vời cho sai lầm của Carey trong việc phô trương giọng hát quá mức." |
Her name in German means triumphal procession, in the beginning she tried the swimming and gymnastics when she was 10 years old. Tên của cô trong tiếng Đức có nghĩa là rước chiến thắng, lúc đầu cô đã thử bơi lội và thể dục dụng cụ khi cô 10 tuổi. |
Cycling events have been contested in every Summer Olympics programme since the first modern Olympiad in 1896 alongside athletics, artistic gymnastics, fencing and swimming. Môn xe đạp được diễn ra ở tất cả chương trình thi đấu Thế vận hội Mùa hè kể từ Thế vận hội hiện đại đầu tiên năm 1896 cùng với điền kinh, thể dục nghệ thuật, đấu kiếm và bơi. |
Till 2012, China won three-quarters of all gold medals (152 out of 201) and two-thirds of all medals (311 out of 473) in six sports: table tennis, badminton, diving, gymnastics, weightlifting, and shooting. Cho đến 2012, Trung Quốc đã giành được 3/4 tổng số huy chương vàng (152/201) và 2/3 tổng số huy chương (311/473) của 6 môn: bóng bàn, cầu lông, nhảy cầu, thể dục dụng cụ, cử tạ và bắn súng. |
Momo, Mina and Tzuyu are rhythmic gymnasts performing with hoop, ball and ribbon, respectively. Momo, Mina và Tzuyu là những cô nàng thể dục nhịp điệu biểu diễn lần lượt với vành đai, quả cầu, và dây băng. |
(1 Timothy 4:8) The original Greek expression for “training” that Paul used here means ‘training as a gymnast’ and carries the idea of exercise. Kinh Thánh nói rằng “việc rèn luyện thân thể có ích một phần” (1 Ti-mô-thê 4:8). |
FC Bayern Munich was founded by members of a Munich gymnastics club (MTV 1879). FC Bayern München được thành lập bởi một số thành viên thuộc một câu lạc bộ thể dục ở München (MTV 1879). |
Ivana Hong (born December 11, 1992 in Worcester, Massachusetts) is an American former artistic gymnast. Ivana Hồng (sinh 11 tháng 12 năm 1992, tại Worcester, Massachusetts) là một nữ vận động viên thể dục dụng cụ người Mỹ gốc Việt. |
SechsKies held a comeback concert on September 10 and 11 at the Olympic Gymnastics Arena. SechsKies đã tổ chức một buổi hòa nhạc trở lại vào ngày 10 và 11 tháng 9 tại Nhà thi đấu Thể dục dụng cụ Olympic. |
At a young age, Cooke practiced ballet and gymnastics. Khi còn nhỏ, Cooke đã luyện tập ballet và thể dục dụng cụ. |
It was part of a broader culture of theatricality and performance in classical Greece that included festivals, religious rituals, politics, law, athletics and gymnastics, music, poetry, weddings, funerals, and symposia. Nó là một phần của một văn hóa sân khấu và biểu diễn lớn hơn trong thời Hy Lạp cổ điển, bao gồm các lễ hội, phong tục tôn giáo, chính trị, luật pháp, điền kinh, thể dục dụng cụ, âm nhạc, thi ca, đám cưới, đám tang, và symposia. |
Built in 2005, the large multi-purpose stadium can accommodate major international sport events such as ice skating, ice hockey, gymnastics, handball, basketball, tennis, badminton, table tennis, indoor soccer, boxing, judo, karate, taekwondo and wrestling. Được xây dựng vào năm 2005, sân vận động đa năng lớn có thể được dùng để tổ chức các sự kiện thể thao quốc tế như thi đấu trượt băng, khúc côn cầu trên băng, thể dục, bóng ném, bóng rổ, quần vợt, cầu lông, bóng bàn, bóng đá trong nhà, đấm bốc, judo, karate, taekwondo và đấu vật,.. |
The company was founded in 1989 by Li Ning, a former Chinese Olympic gymnast. Công ty được thành lập năm 1990 bởi Lý Ninh, cựu vận động viên thể dục dụng cụ Olympic người Trung Quốc. |
The club has other departments for chess, handball, basketball, gymnastics, bowling, table tennis and senior football with more than 1,100 active members. Câu lạc bộ có những bộ môn khác như cờ vua, bóng ném, bóng rổ, thể dục dụng cụ, bowling, bóng bàn và trọng tài với hơn 1.100 thành viên hoạt động. |
Between 1971 and 1980 he won many international gymnastics competitions, including the Olympic Games, world championships and European championships. Từ năm 1971 đến 1980, ông giành được rất giải nhiều các cuộc thi thể dục dụng cụ quốc tế, bao gồm Thế vận hội, giải vô địch thế giới và vô địch châu Âu. |
The Bible encourages Christians to train their thinking ability even as a gymnast trains himself. Kinh Thánh khuyến khích tín đồ Đấng Christ rèn luyện khả năng suy nghĩ như một vận động viên thường xuyên luyện tập. |
Your gymnastics competition. Con còn phải thi đấu thể dục. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gymnastics trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gymnastics
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.