grunt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grunt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grunt trong Tiếng Anh.

Từ grunt trong Tiếng Anh có các nghĩa là càu nhàu, cằn nhằn, hừ một tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grunt

càu nhàu

verb

Is it an animal that grunts and growls?
Là con thú hay cằn nhằn và càu nhàu đây?

cằn nhằn

verb

Is it an animal that grunts and growls?
Là con thú hay cằn nhằn và càu nhàu đây?

hừ một tiếng

verb

Xem thêm ví dụ

Predators with permanent territories must tough it out, while most of their prey disappear over the horizon. GRUNTING AND MOOING
Thú săn mồi với lãnh địa quen thuộc cũng phải chịu cảnh khó khăn, trong khi những con mồi của chúng biến mất tận chân trời.
That night I woke up to the sound of Jackie’s grunting.
Đêm hôm đó, tôi tỉnh dậy vì tiếng lẩm bẩm của Jackie.
I understand you and your grunts are now stealing my gigs.
Tôi biết ông và người của ông đang cố trộm buổi trình diễn của chúng tôi.
Baby will show emotions by babbling happily when a bright toy appears , or grunting and crying angrily when you take it away .
bé sẽ bày tỏ cảm xúc bằng cách bi bô vui mừng khi nhìn thấy đồ chơi sặc sỡ , hoặc lè nhè và khóc toáng lên khi bạn đem cất đi .
You mix rocking, grunting, sweating and dystonia with concerned parents and you get an amateur diagnosis of epilepsy.
Ta kết hợp lắc lư, ủn ỉn, ra mồ hôi và rối loạn trương lực với một bà mẹ lo lắng thế là có ngay một chẩn đoán nghiệp dư là động kinh.
So this is what the grunting of the little pigs was all about.
Vậy đây là tiếng kêu éc éc của lũ lợn con đấy à
Ride. [ Grunts ] [ Chuckles ]
ngươi chằng thắng gì ngoài thời gian
The grunt work, right?
Công việc khó nhằn, đúng chứ?
Unlike other task runners that run tasks by configuration, gulp requires knowledge of JavaScript and coding to define its tasks. gulp is a build system which means apart from running tasks, it is also capable of copying files from one location to another, compiling, deploying, creating notifications, unit testing, linting, etc. Task-runners like gulp and Grunt are built on Node.js rather than npm, because the basic npm scripts are inefficient when executing multiple tasks.
Không giống như các trình chạy tác vụ khác chạy các tác vụ theo cấu hình, gulp yêu cầu kiến thức về JavaScript và mã hóa để xác định các tác vụ của nó. gulp là một hệ thống xây dựng có nghĩa là ngoài việc chạy tác vụ, nó cũng có khả năng sao chép tập tin từ nơi này đến nơi khác, biên dịch, triển khai, tạo ra các thông báo, kiểm tra đơn vị, Linting vv Các trình chạy tác vụ như gulp và Grunt được xây dựng trên Node.js chứ không phải npm, vì các tập lệnh npm cơ bản không hiệu quả khi thực hiện nhiều tác vụ.
Grunt and make it convincing.
Rên sẽ tăng tính thuyết phục.
First, they need you in the trenches, with Marshall and his grunts.
Trước tiên, họ cần em vào hầm cùng với Marshall và đi theo tiếng la của anh ấy.
(Grunts) "Excuse me!"
"Xin lỗi nhé!"
Besides... [ grunts ]
Ngoài ra...
Once defined, these tasks can be run from the command line by simply executing grunt <taskname>.
Một khi đã xác định, những nhiệm vụ này có thể chạy từ dòng lệnh đơn giản bằng cách thực hiện grunt <taskname>.
I asked Baba why they grew their hair long, but Baba grunted, didn't answer.
Tôi hỏi Baba, tại sao họ lại để tóc dài, nhưng Baba chỉ càu nhàu không trả lời.
And then Danny walked out of my room and Jackie quit grunting.
Rồi Danny ra khỏi phòng, và Jackie thôi lẩm bẩm.
He's made a fortune by grunting like a pig.
Hắn đã kiếm được cả một gia tài bằng cách kêu ụt ịt như một con heo.
At length, by dint of much wriggling, and loud and incessant expostulations upon the unbecomingness of his hugging a fellow male in that matrimonial sort of style, I succeeded in extracting a grunt; and presently, he drew back his arm, shook himself all over like a Newfoundland dog just from the water, and sat up in bed, stiff as a pike- staff, looking at me, and rubbing his eyes as if he did not altogether remember how I came to be there, though a dim consciousness of knowing something about me seemed slowly dawning over him.
Chiều dài, cứ nhiều wriggling, và expostulations lớn và không ngừng khi unbecomingness ôm của mình một nam đồng nghiệp trong đó loại hôn nhân của phong cách, tôi thành công trong việc chiết xuất một grunt; hiện nay, ông đã vẽ lại cánh tay của mình, lắc mình trên giống như một con chó Newfoundland từ nước, và ngồi trên giường, cứng như một nhân viên- pike, nhìn tôi, và dụi mắt của ông như thể ông không hoàn toàn nhớ làm thế nào tôi đã được ở đó, mặc dù một ý thức lờ mờ hiểu biết một cái gì đó về tôi dường như từ từ buổi bình minh hơn anh ta.
[ Grunts ] Lester, I refuse to live like this!
Lester, em không chấp nhận sống như vầy.
Even though some developers prefer npm scripts because they can be simple and easy to implement, there are numerous ways where gulp and Grunt seem to have an advantage over each other and the default provided scripts.
Mặc dù một số nhà phát triển thích các tập lệnh npm vì chúng có thể đơn giản và dễ thực hiện, có rất nhiều cách mà gulp và Grunt dường như có lợi thế hơn nhau và các tập lệnh được cung cấp mặc định.
No grunting, no coughing, no wheezing, no talking to yourselves, no farting.
Không cằn nhằn, không ho, không khò khè. không nói chuyện 1 mình, mà không đánh rắm.
Developers can load predefined tasks from existing Grunt plugins and/or write custom code to define their own tasks depending on their requirements.
Nhà phát triển có thể tải được xác định trước nhiệm vụ từ hiện tại Grunt bổ sung và/hay viết mã tùy chỉnh để xác định nhiệm vụ riêng của họ phụ thuộc vào yêu cầu của họ.
She said the last words out loud, and the little thing grunted in reply ( it had left off sneezing by this time ).
Cô ấy nói những lời cuối cùng lớn tiếng, và điều ít càu nhàu trả lời ( nó đã để lại off hắt hơi bởi thời gian này ).
Skirmish: This mode is like Attrition, but there is no AI-controlled grunt and the score needed for phase transitioning is lower.
Skirmish: Chế độ này giống như Attrition, nhưng không có kẻ địch do AI điều khiển và điểm cần thiết cho quá trình chuyển pha sẽ thấp hơn.
( GRUNTING ) Habilis and rudolfensis are remarkably similar, and are frequently driven to fight for food.
Habilis và rudolfensis khá giống nhau và thường đánh nhau giành thức ăn

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grunt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.