grudge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grudge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grudge trong Tiếng Anh.
Từ grudge trong Tiếng Anh có các nghĩa là miễn cưỡng cho phép, mối hận thù, mối ác cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grudge
miễn cưỡng cho phépverb |
mối hận thùnoun Man, you really hold a grudge. Anh bạn, thực sự anh đang giữ mối hận thù đấy. |
mối ác cảmnoun |
Xem thêm ví dụ
He couldn't find a soul who even knew of anyone with a grudge against his aunt. Anh không thể tìm được một người thậm chí biết ai đó có hận thù với dì anh. |
Owners should have patience with these Laikas because they can hold grudges for a long time. Chủ sở hữu nên kiên nhẫn với những con chó giống này vì chúng có thể giữ mối hận thù trong một thời gian dài. |
Now I can understand if you might hold a grudge. Tôi có thể hiểu nếu anh vẫn đang giận tôi. |
Leviticus 19:18 says: “You must not take vengeance nor have a grudge against the sons of your people; and you must love your fellow as yourself.” Lê-vi Ký 19:18 nói: “Chớ toan báo-thù, chớ giữ sự báo-thù cùng con cháu dân-sự mình; nhưng hãy yêu-thương kẻ lân-cận ngươi như mình”. |
It is easy to become angry and hold a grudge against that person. Chúng ta dễ có khuynh hướng bực tức và nuôi lòng oán giận người ấy. |
She still bears you a grudge for your forward behaviour. Bà ấy vẫn còn oán anh về sự khiếm nhã của anh. |
But after the silence, he threw me, with a kind of grudge: “I don’t believe you! "Nhưng sau một lúc im lặng chú văng ra một câu, với giọng thật là oán hận: ""Tôi không tin lời bác!" |
Or, in your pride, do you hold a grudge, perhaps for days and months, refusing to speak to the supposed offender? Hay là, vì kiêu ngạo mà bạn giận, có lẽ nhiều ngày và nhiều tháng, không nói chuyện với người bạn cho là đã xúc phạm đến mình? |
(b) What Bible counsel bears on a tendency to hold grudges? b) Lời khuyên nào của Kinh-thánh có liên quan tới khuynh hướng nuôi dưỡng mối ác cảm với người khác? |
(Job 6:14) Withholding loving-kindness could include withholding forgiveness or harboring a grudge. (Gióp 6: 14, Tòa Tổng Giám Mục) Không bày tỏ lòng thương xót cũng được kể là không tha thứ hoặc cưu mang hờn giận. |
Are we “ready to forgive,” or are we sometimes inclined to hold a grudge? Nói sao nếu một người xúc phạm đến chúng ta? Chúng ta có “sẵn tha-thứ” không? |
Hank was not some... lone assassin with a grudge. Hank không phải là một kẻ sát thủ đơn độc hành động vì thù hận đâu. |
So I never bore a grudge. Do đó tôi không bao giờ oán giận ai. |
Did he harbor a grudge because of the lost opportunity, becoming jealous of David? Ông có phẫn uất vì đã đánh mất cơ hội và bắt đầu ghen tỵ với Đa-vít không? |
“I don't want either of you bearing a grudge about this thing, no matter what happens.” “Bố không muốn cả hai đứa mang lòng hận thù về chuyện này, bất chấp chuyện gì xảy ra.” |
But you gotta have a grudging respect for your wife at this point, right? Nhưng lúc này chắc anh đang nể nang vợ anh một cách miễn cưỡng phải chứ? |
Maybe a grudge against Vogel will be harder to hide. Có thể dù chỉ một ác cảm với Vogel cũng sẽ rất khó để giấu được. |
According to the contemporaries, Arrhenius was motivated by the grudge he held against Mendeleev for his critique of Arrhenius's dissociation theory. Theo những người thời đó, Arrhenius có động cơ từ sự đố kỵ của ông với Mendeleev vì Mendeleev chỉ trích lý thuyết phân ly của Arrhenius. |
Do not hold a grudge (18) Không được căm giận (18) |
Girl's harboring a grudge. Cô ấy vẫn đang tức giận. |
She began studying the Bible with Jehovah’s Witnesses and learned that true Christians have to be at peace with others, not holding grudges. Khi bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va và biết được tín đồ thật của Đấng Christ phải hòa thuận với người khác, không oán giận ai. |
Sihanouk's "royal crusade for independence" resulted in grudging French acquiescence to his demands for a transfer of sovereignty. "Cuộc thập tự chinh giành độc lập" của Sihanouk dẫn tới việc người Pháp miễn cưỡng bằng lòng trao lại chủ quyền cho ông. |
Holding a grudge is poisonous to our souls.38 Việc giữ lấy nỗi hận thù là liều thuốc độc cho linh hồn của chúng ta.38 |
It might be something as simple as replacing screen time with people time or livening up a stale relationship by doing something new together, long walks or date nights, or reaching out to that family member who you haven't spoken to in years, because those all-too-common family feuds take a terrible toll on the people who hold the grudges. Đó có thể là thứ đơn giản như hoặc làm sôi động hơn những mối quan hệ cứng nhắc bằng cách làm những điều mới mẻ chung với nhau, những cuộc đi bộ dài hay những buổi hẹn đêm hoặc liên hệ với những thành viên trong gia đình mà bạn chưa nói chuyện trong nhiều năm bởi những mối hận thù gia đình thường gặp ấy có thể làm hại đối với những người hay thù hận. |
I don't carry grudges, ambition, vanity, none of the deadly sins that are not even worth the trouble. Tôi không để tâm đến sự đố kị, tham vọng, phù phiếm, không có tội lỗi nào đáng để cho tôi phiền não. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grudge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grudge
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.