grub trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grub trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grub trong Tiếng Anh.
Từ grub trong Tiếng Anh có các nghĩa là con giòi, thức ăn, ấu trùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grub
con giòinoun |
thức ănnoun Well, if you wanna cross that border with no grub, go ahead. Nếu ông muốn vượt biên giới mà không có thức ăn, thì cứ đi. |
ấu trùngnoun Granted, the caterpillar has limited menu choice—some ant grubs and their main staple, food regurgitated by worker ants. Đồng ý là sâu không có nhiều món để chọn —vài ấu trùng và món chính là đồ ăn do các thợ kiến nhả ra. |
Xem thêm ví dụ
Instead of hoeing, some cultures use pigs to trample the soil and grub the earth. Thay vì cày, một số nền nông nghiệp sử dụng lợn để đạp đất và ủi đất. |
The larva of the moth is commonly known as the "witchetty grub", and was widely used as bushfood by Indigenous Australians. Các ấu trùng của loài sâu bướm này là thường được gọi là "Ấu trùng Witchetty", và được sử dụng rộng rãi như thực phẩm bởi thổ dân Úc. |
And if we don't get some decent grub and medicine, that's gonna double and triple. Và nếu chúng ta không có được thức ăn và thuốc men đàng hoàng, sẽ mất gấp hai, ba lần nữa. |
But might be Old Cookie might not like grubbing the trip all that way. Nhưng biết đâu lão Cookie không thích đi đường xa vất vả như vậy. |
Stage 1: boot.img is stored in the master boot record (MBR) or optionally in any of the volume boot records (VBRs), and addresses the next stage by an LBA48 address (thus, the 1024-cylinder limitation of GRUB legacy is avoided); at installation time it is configured to load the first sector of core.img. Stage 1: boot.img được lưu trữ trên master boot record (MBR) hoặc có thể bất kỳ vị trí nào thuộc volume boot records (VBR), và chỉ tới các stage tiếp theo bằng một địa chỉ LBA48 (vì vậy tránh được giới hạn 1024-cylinder của GRUB legacy); lúc cài đặt nó được cấu hình để tải sector đầu tiên của core.img. |
Sometimes men have eaten worms and grubs and roots. Đôi khi người ta phải ăn sâu, ăn giòi và rễ cây. |
I was the better at grubbing and heaping, Tôi là người giỏi hơn khi kiếm tiền và cất tiền |
Well, if you wanna cross that border with no grub, go ahead. Nếu ông muốn vượt biên giới mà không có thức ăn, thì cứ đi. |
The master boot record (MBR) usually contains GRUB stage 1, but can contain another bootloader which can chain boot GRUB stage 1 from another boot sector such as a partition's volume boot record. Master boot record (MBR) thường chứa GRUB giai stage 1, nhưng có thể chứa bootloader khác có thể gọi đến GRUB stage 1 từ một boot sector giống như bản ghi kích thước khởi động của phân vùng. |
Granted, the caterpillar has limited menu choice—some ant grubs and their main staple, food regurgitated by worker ants. Đồng ý là sâu không có nhiều món để chọn —vài ấu trùng và món chính là đồ ăn do các thợ kiến nhả ra. |
Grub's up. đồ ăn đây |
Come on, Mr. Lockhart, grub-time. Mau lên, anh Lockhart, tới giờ ăn. |
You can spare a little grub for the lady, can't you? Ông có thể nhường cho cô gái ít thức ăn được không? |
The stage 1.5 image contains file system drivers, enabling it to directly load stage 2 from any known location in the filesystem, for example from /boot/grub. Stage 1.5 chứa trình điều khiển hệ thống tập tin. điều này cho phép stage 1.5 tải trực tiếp stage 2 từ bất kỳ vị trí nào trên hệ thống file, ví dụ từ/boot/grub. |
Come grub, you get'em. Chừng nào ăn thì tôi đưa. |
In its larval stage, the grub feeds on the roots of grasses, while the adults feed on roses, phlox, and petunias. Ấu trùng ăn rễ của cỏ trong khi con trưởng thành ăn hoa hồng, phlox, và petunia. |
Get some grub. Ăn cái gì đi chứ. |
That's the best spot of grub I've had for ages. tôi thừa hiểu.đó chỉ là hành động ngu xuẩn mà thôi |
Mitsune "Kitsune" Konno's money-grubbing nature and her older, jaded, and more mature personality were originally intended to be used for Kaolla Su. Tính cách của nhân vật "Kitsune" Konno Mitsune với bản chất là người yêu tiền cũng như dài dặn, sắc bén và trưởng thành hơn những người khác từng có ý định sử dụng cho nhân vật Kaolla Su . |
You get some grub, a rope, and you're finished. Một sợi dây thừng, thế là xong |
What about grub? Còn đồ ăn thì sao? |
GRUB is the reference implementation of the Free Software Foundation's Multiboot Specification, which provides a user the choice to boot one of multiple operating systems installed on a computer or select a specific kernel configuration available on a particular operating system's partitions. GRUB là một cài đặt mẫu của Multiboot Specification của Quỹ Phần mềm Tự do (FSF) , cung cấp cho người dùng một lựa chọn cho phép khởi động một trong nhiều hệ điều hành được cài trên một máy tính hoặc lựa chọn một cấu hình hạt nhân cụ thể có sẵn trên các phân vùng của một hệ điều hành cụ thể. |
" " Keep your mitts off my grub " ". " Bỏ tay ra khỏi đồ ăn của tao. " |
After we lost that other grub wagon, we should've turned back. Sau khi mình mất toa xe thực phẩm, đáng lẽ mình phải quay về. |
After a while he said, “I’m going over to Henry’s tomorrow morning, Caroline, to borrow his grubbing hoe. Một lát sau, bố nói: - Caroline, sáng mai anh sẽ qua nhà Henry mượn chiếc cuốc xới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grub trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grub
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.