blunt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blunt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blunt trong Tiếng Anh.
Từ blunt trong Tiếng Anh có các nghĩa là cùn, lụt, thẳng thừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blunt
cùnadjective Just a good size blunt force head wound. Chỉ có một kích thước khá lớn vết thương bằng vật cùn trên đầu. |
lụtadjective Solomon wrote: “If an iron tool has become blunt and someone has not whetted its edge, then he will exert his own vital energies.” Sa-lô-môn viết: “Cái rìu lụt mà không mài lưỡi nó lại, ắt phải rán sức càng nhiều”. |
thẳng thừngadjective However, such outspokenness is not to be confused with bluntness or rudeness. Tuy nhiên, không nên nhầm lẫn tính nói thẳng đó với tính thẳng thừng, sống sượng, thô lỗ. |
Xem thêm ví dụ
"Emily Blunt Talks About Stuttering". stutteringhelp.org. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012. ^ “Emily Blunt Talks About Stuttering”. stutteringhelp.org. |
The Los Angeles County coroner's office identified the cause of death as "blunt traumatic asphyxia" and stated that there were "no obvious suspicious circumstances involved". Văn phòng Sở pháp y quận Los Angeles tìm ra nguyên nhân cái chết của anh là do bị chấn thương nặng vùng ngưc và cho biết thêm là "không có bất cứ nghi vấn gì khác quanh vụ việc." |
13 “A mildness that belongs to wisdom” precludes a counselor’s being thoughtlessly blunt or harsh. 13 Sự “khôn-ngoan nhu-mì” không cho phép một người khuyên bảo nói lời thẳng thừng thiếu suy nghĩ hoặc gay gắt. |
"Marvel makes Emily Blunt an offer for 'Captain America,' but British actress probably will say no – Updated". Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2010. ^ “Marvel makes Emily Blunt an offer for 'Captain America,' but British actress probably will say no – Updated”. |
Blunt was offered the role of Agent Peggy Carter in Captain America: The First Avenger, but like the offer for Iron Man 2, she turned it down. Emily tiếp tục nhận được lời mời vào vai Đặc vụ Peggy Carter trong Captain America: The First Avenger nhưng giống như Iron Man 2, cô lại một lần nữa từ chối. |
A patient recovering from blunt trauma to his left leg. Một bệnh nhân đang hồi phục ống quyển trái. |
And she is down the hall enduring infertility treatments, which is why this all does seem a bit insensitive on your part, if I may be so blunt. Và cô ấy đang ở cuối sảnh chịu đựng việc chữa trị, và đó là lý do mà chuyện này làm cho ông có vẻ vô tâm, theo ý lỗ mãng. |
A compromise put to Trudeau involving amending the Group of Eight's proposal with a limited charter was met with a blunt refusal, with federal officials declining a "gutted charter", while Lévesque and Trudeau argued on the language provisions of the charter. Một thỏa hiệp được đệ trình lên Trudeau, ngụ ý sửa đổi đề xuất của Nhóm Tám bằng một thẻ hạn chế, đã gặp phải sự từ chối phát ban, với các quan chức liên bang bác bỏ ý tưởng về một "tờ giấy bị cắt", trong khi Lévesque và Trudeau đã thảo luận về các quy định ngôn ngữ của bài báo. |
Blunt received considerable praise for her performance, with Dan Jolin of Empire magazine calling it "nuanced", and stating that "Her straight-arrow-sharp determination becomes painfully dulled," and while Peter Bradshaw of The Guardian found her character implausible, he praised Blunt for " out any possible absurdity with great acting focus and front." Diễn xuất của Emily cũng được đánh giá cao, được Dan Jolin của tạp chí Empire nhận xét là “đa diện” và nói rằng “Sự quyết tâm của cô ấy đã biến thành nỗi thống khổ,” trong khi Peter Bradshaw của The Guardian cho rằng nhân vật của cô thật đáng kinh ngạc, ông đã khen ngợi Emily vì đã "lỳ lợm đương đầu với mọi sự vô lý, bằng lối diễn tập trung và trực diện.” |
He filmed The Five-Year Engagement, with Emily Blunt, in spring 2011, in Michigan, and the film was released on April 27, 2012. Anh quay bộ phim The Five-Year Engagement, cùng Emily Blunt vào mùa xuân năm 2011 tại Michigan và bộ phim được ra mắt ngày 27 tháng 4 năm 2012. |
In 2012, Tucci married Blunt's sister Felicity, who works as a literary agent. Năm 2012, Tucci kết hôn với chị gái của Emily là Felicity, một nhà đại diện xuất bản văn học. |
(Laughter) Paragraph number two: You may actually have to just get very blunt and say what's really on your mind. Đoạn văn thứ 2, bạn có thể phải thực thành thật và nói ra những gì trong đầu bạn.. |
He does not prevent all disasters, but He does answer our prayers to turn them aside, as He did with the uniquely powerful cyclone that threatened to prevent the dedication of the temple in Fiji;6 or He does blunt their effects, as He did with the terrorist bombing that took so many lives in the Brussels airport but only injured our four missionaries. Ngài không ngăn chặn tất cả mọi thảm họa, nhưng Ngài có đáp ứng những lời cầu nguyện của chúng ta để dẹp những điều đó sang một bên, như Ngài đã làm với cơn bão dữ dội mà đe dọa sẽ ngăn cản lễ cung hiến đền thờ ở Fiji;6hoặc Ngài thật sự giảm bớt ảnh hưởng của chúng, như Ngài đã làm với vụ đánh bom của khủng bố mà làm thiệt mạng rất nhiều người ở sân bay Brussels nhưng chỉ làm bị thương bốn người truyền giáo của chúng ta. |
However, such outspokenness is not to be confused with bluntness or rudeness. Tuy nhiên, không nên nhầm lẫn tính nói thẳng đó với tính thẳng thừng, sống sượng, thô lỗ. |
The 2008 Sundance Film Festival saw the release of Sunshine Cleaning, a comedy-drama about two sisters (played by Adams and Emily Blunt) who start a crime scene clean-up business. Tại liên hoan phim Sundance 2008, Sunshine Cleaning được công chiếu; đây là bộ phim hài kịch về hai chị em (do Adams và Emily Blunt đóng) bắt đầu một công việc dọn dẹp cảnh tội phạm. |
In 2016, Evans appeared in the thriller film The Girl on the Train, co-starring Emily Blunt. Năm 2016, Evans xuất hiện trong phim kinh dị The Girl on the Train, đóng cùng Emily Blunt. |
Durophagy requires special adaptions, such as blunt, strong teeth and a heavy jaw. Durophagy đòi hỏi một cấu trúc đặc biệt, chẳng hạn như răng cùn, răng và hàm khỏe. |
Are you always this blunt? Lúc nào anh cũng nói toạc móng heo ra như thế à? |
♪ Blunt the knives, bend the forks ♪ ♪ Làm cùn dao, bẻ đống dĩa. |
We are free to ignore the commandments, but when the revelations speak in such blunt terms, such as “thou shalt not,” we had better pay attention. Chúng ta được tự do làm ngơ đối với các lệnh truyền, nhưng khi những điều mặc khải đã được nói thẳng thừng như vậy, như “ngươi chớ,” thì tốt hơn là chúng ta nên lưu ý. |
While Stuart is an easy-going, sensitive, and plain-looking man, Claudia is an attractive, blunt and somewhat high-strung woman; despite their differences, they have a good relationship. Trong khi Stuart là một anh chàng dễ dãi, nhạy cảm và trông rất đỗi bình thường, Claudia lại là một người quyến rũ và đầy xúc cảm; dù có nhiều điểm khác biệt, nhưng họ là một cặp đôi hạnh phúc. |
In 2004, Blunt received considerable attention for her performance as Tamsin in the independent British drama My Summer of Love, a love story revolving around two young women from different social and economic backgrounds in the English countryside. Năm 2004, Emily nhận được nhiều sự chú ý nhờ vai Tamsin trong bộ phim độc lập của Anh My Summer of Love, phim kể về cuộc tình của 2 cô gái trẻ đến từ 2 tầng lớp xã hội khác nhau trong bối cảnh miền quê nước Anh. |
According to a report by the medical examiner, these wounds had been "inflicted by a blunt instrument with a round head, about the size of a hammer." Theo một báo cáo của giám định y khoa, những vết thương này đã bị "gây ra bởi một dụng cụ cùn với một cái đầu tròn, bằng kích thước một cái búa." |
In an interview with HitQuarters, co-writer Sacha Skarbek said their collaboration on the song began when Blunt brought the title, verses and the approach of the chorus to a songwriting session. Trong một cuộc phỏng vấn với HitQuarters, đồng tác giả Sacha Skarbek nói họ bắt đầu hợp tác viết bài hát khi Blunt đem tựa bài hát và đoạn điệp khúc đến buổi họp sáng tác bài hát. |
Tatarevich's head was smashed with blunt objects numerous times, rendering him unrecognizable. Đầu của Tatarevich bị đập vỡ gương mặt với những vật cùn nhiều lần, khiến mặt anh ta không thể nhận ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blunt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blunt
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.