grower trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grower trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grower trong Tiếng Anh.
Từ grower trong Tiếng Anh có các nghĩa là người trồng, cây trồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grower
người trồngnoun I'm the best apple grower ever to come out of Michigan. Susan, tôi là người trồng táo giỏi nhất trên khắp Michigan. |
cây trồngnoun |
Xem thêm ví dụ
And thirdly, also to increase awareness by the growers to the potential of this industry. Thứ ba, cần phải lưu ý người nông dân về tiềm năng của ngành công nghiệp này. |
M. smegmatis is commonly used in work on the Mycobacterium genus due to its being a "fast grower" and non-pathogenic. M. smegmatis thường được sử dụng trong công trình trên chi Mycobacterium do nó là "chủng phát triển nhanh" và không gây bệnh. |
Like many heat tolerant rapid growers, M. hassiacum has an extended helix 10, due to the insertion of an extra cytosine, and a short helix 18. Giống như nhiều vi khuẩn phát triển nhanh có khả năng chịu nhiệt, M. hassiacum có một hình xoắn ốc mở rộng 10, do chèn thêm một cytosine, và một xoắn ngắn 18. |
We are looking for a pesticide manufacturer who used to supply tobacco growers but transitioned to corn. Chúng ta chú ý đến những nhà sản xuất thuốc trừ sâu để sử dụng cho cây thuốc lá nhưng lại dùng nó trên cây bắp |
The Latour family themselves have been wine-growers since the 17th century, slowly building up a unique Domaine of 50 hectares (125 acres). Gia đình Latour đã bắt đầu tự trồng nho từ thế kỷ thứ 17 và từng bước xây dựng nên nhà làm rượu độc đáo với 50 héc-ta (125 mẫu Anh). |
Even here, there is another grower, you see, very interested in the bugs, the bad ones and the good ones, wearing this magnifier already on her head, just walking safely in her crop. Còn ở đây, một nông dân nữa, rất quan tâm đến côn trùng, sâu hại cũng như thiên địch, đeo kính lúp sẵn trên trán, và bước đi thong thả trong vườn của mình. |
The more the public demands the reduction of chemicals, the more growers become aware of the fact that they should, wherever they can and wherever possible, replace the chemical control with biological control. Nếu cộng đồng dân cư càng đòi hỏi hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu, thì nông dân càng để tâm đến thực tế là nếu điều kiện cho phép, họ nên thay thế ngay thuốc trừ sâu bằng kiểm soát sinh học. |
Vegetable growers across Europe say they are suffering major economic losses as the mystery goes unsolved . Nông dân trồng rau khắp châu Âu nói rằng họ đang gánh chịu những thiệt hại về kinh tế vì bí ẩn này chưa được giải quyết . |
Most commercial growers wait for the nuts to drop on their own, rather than using equipment to shake them from the tree. Hầu hết người trồng thương mại chờ cho hạt tự rụng hơn là dùng dụng cụ để rung cho chúng rơi khỏi cây. |
The Queensland Strawberry Growers Association initially stated they had "reason to suspect" a "disgruntled" former packing employee was responsible for the contamination. Hiệp hội Người trồng dâu tây Queensland ban đầu cho biết họ có "lý do để nghi ngờ" một nhân viên đóng gói cũ "bất mãn" chịu trách nhiệm về sự ô nhiễm. |
To compound the misery for Champenois vine growers, the last few vintages of the 19th century were difficult with frost and rains severely reducing the crop yields. Như thể tăng thêm cảnh khổ cực cho những người Champenois trồng nho, vài vụ nho cuối cùng trong thế kỷ 19 đã gặp nhiều khó khăn do sương giá và mưa, nên năng suất nho của các mùa vụ này sụt giảm thê thảm. |
The idea was to present a flower exhibit where growers from all over the Netherlands and Europe could show off their hybrids – and help the Dutch export industry (the Netherlands is the world's largest exporter of flowers). Ý tưởng là để trựng bày một triển lãm hoa ngoài trời, nơi người trồng từ khắp Hà Lan và châu Âu có thể khoe các sản phẩm lai tạo của họ, và giúp các ngành công nghiệp xuất khẩu hoa của Hà Lan phát triển (Hà Lan là nước xuất khẩu hoa lớn nhất thế giới). |
Community-supported agriculture (CSA), network or association of individuals who have pledged to support one or more local farms, with growers and consumers sharing the risks and benefits of food production. Nông nghiệp cộng đồng (CSA), mạng lưới hoặc hiệp hội của các cá nhân đã cam kết hỗ trợ một hoặc nhiều trang trại địa phương, với người trồng và người tiêu dùng chia sẻ rủi ro và lợi ích của sản xuất thực phẩm. |
In 2014, Medina started to produce speciality coffee under a scheme for developing late-harvest coffee launched by the National Federation of Coffee Growers. Năm 2014, Medina bắt đầu sản xuất cà phê đặc biệt theo kế hoạch phát triển cà phê thu hoạch muộn do Liên đoàn các nhà trồng cà phê quốc gia đưa ra. |
M. elephantis is classified as a rapid grower and relates most closely to Mycobacterium confluentis and Mycobacterium phlei. M. elephantis được phân loại là phát triển nhanh và liên quan chặt chẽ nhất với Mycobacterium confluentis và Mycobacterium phlei. |
Tony Holl, a strawberry grower from Western Australia told the ABC that he believed someone had a "vendetta" against the strawberry industry, suggesting otherwise the contamination could be a "terrorist act". Tony Holl, một người trồng dâu tây từ Tây Úc nói với ABC rằng ông tin rằng một người nào đó có một "thù lao" chống lại ngành công nghiệp dâu tây, cho thấy nếu không ô nhiễm có thể là một "hành động khủng bố". |
The Southdown raised by commercial growers today, is larger than the "traditional" Southdown of years past. Các giống cừu Southdown thương mại ngày nay là lớn hơn so với "giống truyền thống". |
The French railway system made it easy for large quantities of grapes from the Loire Valley or Languedoc to be transported to Champagne at prices nearly half of what the houses were paying Champenois vine growers for their grapes. Hệ thống đường sắt Pháp đã làm cho điều đó trở nên dễ dàng, các toa chở đầy nho từ thung lũng Loire hay Languedoc được vận chuyển đến Champagne với giá chỉ bằng gần một nửa so với giá mà các dòng họ này phải trả cho nho do người Champenois trồng. |
I'm the best apple grower ever to come out of Michigan. Susan, tôi là người trồng táo giỏi nhất trên khắp Michigan. |
Grow it yourself, or bribe a grower. Tự trồng nó, hoặc mua chuộc những người trồng ra nó. |
Queensland Police Acting Chief Superintendent Terry Lawrence subsequently cast doubt upon that theory, stating "This was an earlier comment by the Strawberry Growers Association, it's something we don't subscribe to". Cảnh sát trưởng Cảnh sát Queensland, Terry Lawrence sau đó đã nghi ngờ về lý thuyết đó, nói rằng "Đây là một bình luận trước đó của Hiệp hội người trồng dâu tây, đó là điều chúng tôi không đăng ký". |
Many feel the need for help, like an orchid grower who needs advice from an expert. Nhiều người thấy cần được giúp đỡ, giống như người trồng lan cần chuyên viên chỉ cách trồng. |
Part of my work now is really laying the groundwork to integrate urban ag and rural food systems to hasten the demise of the 3, 000- mile salad by creating a national brand of urban- grown produce in every city, that uses regional growing power and augments it with indoor growing facilities, owned and operated by small growers, where now there are only consumers. Một phần công việc của tôi bây giờ đang đặt nền móng cho việc tích hợp nền nông nghiệp thành phố với hệ thống thực phẩm ở nông thôn sẽ không còn việc phải có một món salad mà sản xuất cách đó 3000 dặm bằng việc tạo ra một thương hiệu quốc gia về những sản phẩm được trồng ngay tại thành phố mà ở mọi thành phố, việc sử dụng điện ngày càng tăng các tiện nghi trong nhà càng tăng, sở hữu và điều hành bởi những người trồng cây nhỏ lẻ mà họ chính là những khách hàng. |
His youngest son, David, who has six children, is a coffee grower and social activist in Tanzania. Con trai út David, có sáu người con, là một người trồng cà phê và hoạt động xã hội tại Tanzania. |
Some growers started ordering and installing metal detectors to protect their strawberries from contamination. Một số người trồng bắt đầu đặt hàng và lắp đặt máy dò kim loại để bảo vệ dâu tây khỏi bị ô nhiễm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grower trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grower
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.