groceries trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ groceries trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ groceries trong Tiếng Anh.
Từ groceries trong Tiếng Anh có các nghĩa là hàng khô, hàng tạp phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ groceries
hàng khônoun |
hàng tạp phẩmplural A few groceries and a bottle of gin, the lot. Vài thứ hàng tạp phẩm và một chai rượu gin là quá nhiều rồi. |
Xem thêm ví dụ
The grocery store on the corner is a now a supermarket. Cửa hàng tạp hóa góc phố giờ là siêu thị |
Oh, we have beautiful grocery stores here in North Korea. Chúng tôi có rất nhiều cửa hàng tạp hóa đẹp ở Triều Tiên. |
I want you to go buy groceries for breakfast. Tôi muốn cô đi mua vài thứ tạp phẩm cho bữa sáng. |
You can buy items, like groceries and household supplies, using the Google Assistant. Bạn có thể mua các mặt hàng như đồ tạp hóa và đồ gia dụng thông qua Trợ lý Google. |
Whole Foods tends to score high on this front as well , and by doing so is able to maintain price points that are higher than in most regular grocery stores , delivering greater profits . Whole Foods cũng thường có thành công về lĩnh vực này , và bằng cách làm như vậy là có thể duy trì các mức giá cao hơn trong những cửa hàng tạp hoá thông thường nhất , đưa ra những khoản lợi nhuận lớn hơn . |
The boats are responsible to carry groceries to rural communities living along the river and do not have access to roads. Các tàu chịu trách nhiệm vận chuyển hàng tạp phẩm cho các cộng đồng nông thôn sống dọc sông và không thể tiếp cận bằng đường bộ. |
Well, at a store in Haifa, the shopkeeper had wrapped some of Khalil’s groceries in paper torn from one of the publications of Jehovah’s Witnesses. Tại một cửa hàng ở Haifa, chủ tiệm đã gói hàng cho Khalil bằng giấy xé ra từ một ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
The "outer market" (jōgai-shijō) is a mixture of wholesale and retail shops that sell Japanese kitchen tools, restaurant supplies, groceries, and seafood, and many restaurants, especially sushi restaurants. "Chợ ngoài" (jōgai-shijō) gồm các cửa hàng bán sỉ và lẻ những dụng cụ nhà bếp Nhật Bản, vật tư nhà hàng, tạp phẩm và hải sản, và rất nhiều nhà hàng, đặc biệt là nhà hàng bán sushi. |
In many instances, the food you take off the shelf in a grocery store has been harvested under- ripe to avoid damage during travel time. This means it hasn't yet reached its peak nutrition. Trong một vài trường hợp, thức ăn được có trong tiệm tạp hoá vẫn chưa đạt được đến mức độ dinh dưỡng cao nhất của nó |
And so she watched this TED Talk, and she went back the next day, she took the job, she went home, and she handed her husband the grocery list. Cô kể với người bạn thân nhất của mình, người bạn đó nói rằng, cậu cần xem bài nói chuyện này của TED. |
When people measure their weight or tally the cost of their groceries, many use Hindu-Arabic numerals. Trong một số quốc gia, người ta dùng chữ số Hindu-Ả Rập để cân trọng lượng hoặc tính giá thực phẩm. |
This was a little grocery store, a Food Lion grocery store, that is now a public library. Đây là 1 cửa hàng thực phẩm, của hãng Food Lion bây giờ là 1 thư viện công cộng. |
Taught all our children not to be grocery-cart Catholics. Luôn luôn dạy bọn trẻ phải nghe lời. |
He or she may forget where the grocery store is or the names of family and friends . Người ta có thể sẽ quên cửa hàng tạp hoá ở đâu hoặc tên của người thân trong gia đình và bạn bè của mình . |
Just as the young woman I met in the grocery store was not afraid to let the world know she was a member of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints, I hope we will never be afraid or reluctant to acknowledge, “I’m a Mormon.” Cũng giống như người thiếu nữ tôi đã gặp trong cửa hàng tạp hóa đã không sợ để cho thế gian biết rằng em ấy là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, tôi hy vọng rằng chúng ta sẽ không bao giờ sợ hãi hay miễn cưỡng để nhìn nhận “Tôi là người Mặc Môn.” |
Home ingredients are picked up from local grocery stores and independent produce shops, although supermarkets have become progressively more popular. Các thực phẩm dung chế biến thức ăn được chọn từ các cửa hàng tạp hóa địa phương và các cửa hàng sản phẩm độc lập, mặc dù siêu thị đã trở nên dần phổ biến hơn. |
In the UK, the Groceries Code Adjudicator found in her 2015-16 investigation into Tesco plc that some suppliers paid "large sums of money in exchange for category captaincy or participation in a price review". Tại Vương quốc Anh, Bộ phận quản lý luật hàng tạp phẩm đã tìm thấy trong cuộc điều tra năm 2015-16 của mình về Tesco plc rằng một số nhà cung cấp đã trả "một khoản tiền lớn để đổi lấy danh mục trưởng hoặc tham gia đánh giá giá cả". |
No more of this grocery store- Không còn những cửa hàng tạp hóa... |
When you go to the grocery store, you don't go to the deli counter and ask for 43 slices of salami, you buy your salami by the pound. Khi bạn đi đến cửa hàng tạp hóa, bạn không đi đến quầy deli và hỏi mua 43 lát xúc xích Ý, bạn mua xúc xích bằng pound. |
The period between 1907 and 1910 marked a rapid acceleration in growth as Main Street blossomed with the construction of several new commercial buildings, Germania Hall (a two-story building featuring a restaurant, grocery store, dance hall, and rooms to rent), a shop/post office, and a livery stable. Giai đoạn từ 1907 đến 1910 đánh dấu sự tăng tốc rất nhanh trong phát triển khi Đường Chính nở rộ nhiều tòa nhà thương mải mới: Đại sảnh Germania (một tòa nhà hai tầng gồm có một nhà hàng, tiệm tạp hóa, phòng khiêu vũ, và các phòng cho thuê), một cửa tiệm có dịch vụ bưu điện. |
Other people will see if you're in the supermarket line and you pull out your reusable grocery bag. Mọi người sẽ thấy bạn xếp hàng ở siêu thị và bạn lấy ra túi tái sử dụng. |
29 A traveling overseer called on the owner of a small grocery store and offered to demonstrate a Bible study. 29 Một giám thị lưu động gặp ông chủ tiệm tạp phẩm nhỏ và xin được trình diễn cuộc học hỏi Kinh-thánh. |
Barry, use the Grocery Deliverator to save your friends. Bé Dâu, dùng cồng-WARP-hàng-hóa để giải cứu cho các bạn của mi |
Could you drop off some food or a bag of groceries at their home? Bạn có thể mang thức ăn đến nhà hoặc đi chợ cho họ không? |
He just bought groceries. Anh ấy vừa đi mua đồ ăn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ groceries trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới groceries
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.