grocer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grocer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grocer trong Tiếng Anh.
Từ grocer trong Tiếng Anh có các nghĩa là người bán tạp phẩm, Người bán hàng tạp phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grocer
người bán tạp phẩmverb |
Người bán hàng tạp phẩmverb (bulk seller of food) |
Xem thêm ví dụ
And I quickly discovered by being there that in the blue zone, as people age, and indeed across their lifespans, they're always surrounded by extended family, by friends, by neighbors, the priest, the barkeeper, the grocer. Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm. |
The story "The Goblin and the Grocer" by Hans Christian Andersen relates that human nature is attracted to a state of happiness as represented by poetry and to sensual pleasure as represented by jam and butter at Christmas. Câu chuyện " The Goblin and the Grocer " của Hans Christian Andersen liên quan đến việc bản chất con người bị thu hút bởi trạng thái hạnh phúc như được thể hiện bằng thơ và niềm vui nhục dục như được thể hiện bằng mứt và bơ vào Giáng sinh. |
And then he went to the nearest grocer's and purchased a bag of rice. Sau đấy thì hắn ra hàng tạp hóa gần nhà mua một túi gạo |
The Grocer, through his haggling and bargaining, is seen as industrious because he possesses the jam and butter (sensual pleasure) and the student is seen as poor but happy because he appreciates the beauty of poetry above all else. Grocer, thông qua mặc cả và mặc cả, được coi là siêng năng vì anh ta sở hữu mứt và bơ (niềm vui nhục dục) và học sinh được xem là nghèo nhưng hạnh phúc vì anh ta đánh giá cao vẻ đẹp của thơ hơn tất cả. |
Most confectionery stores are filled with an assortment of sweets far larger than a grocer or convenience store could accommodate. Hầu hết các cửa hàng bánh kẹo đều chứa đầy các loại đồ ngọt lớn hơn nhiều so với cửa hàng tạp hóa hoặc cửa hàng tiện lợi có thể chứa. |
He looks more like a grocer than a burglar. Hắn ta giống tay bán tạp phẩm hơn là tên trộm đêm. |
In Canada, the United Kingdom, and the United States, supermarkets and convenience shops are sometimes described as grocery businesses, groceries or simply grocers. Tại Hoa Kỳ và Anh Quốc, các siêu thị và cửa hàng tiện lợi đôi khi được mô tả là các cửa hàng tạp hóa, hoặc chỉ đơn giản là cửa hàng thực phẩm. |
If you are running a charge account at the grocer's, ... Nếu bạn đang chạy một tài khoản tính phí tại cửa hàng tạp hóa, . . . |
So I asked the grocer which of all these oranges would make the best orange juice. Vậy nên, tôi hỏi người bán hàng là trong tất cả các loại cam này thì loại nào sẽ làm nước cam ngon nhất. |
In the 1970s, Kroger became the first grocer in the United States to test an electronic scanner and the first to formalize consumer research. Vào những năm 1970, Kroger trở thành tiệm tạp hóa đầu tiên sử dụng máy quét mã vạch điện tử ở Hoa Kỳ. ^ a ă â b c “The Kroger Co.”. |
But you were robbed as if you were some petty grocer. Nhưng ngài vừa bị cướp như 1 tay bán tạp phẩm tầm thường. |
While incubating a desire to move there the fifteen-year-old Stewart was prevailed upon by Lamb to gain some business experience by earning money as a grocer in Belfast. Trong khi ấp ủ mong muốn được chuyển đến đó, Stewart mười lăm tuổi đã được Lamb thuyết phục để có được một số kinh nghiệm kinh doanh bằng cách kiếm tiền như một người bán tạp hóa ở Belfast. |
Anchorage had a small zoo at the time, with an elephant that local grocer Jack Snyder had won in a contest and a few other donated animals. Lúc đó, Anchorage có một sở thú nhỏ, với một con voi do Grocer Jack Snyder đã chiến thắng được trong một cuộc thi và một vài động vật được tặng khác. |
Warned by the Italian grocer, Stefan is already on his way. Được người Italia bán thực phẩm báo tin, Stefan đã lên đường rồi. |
Some examples of typical loss leaders include milk, eggs, rice, and other inexpensive items that grocers would not want to sell without the customer making other purchases. Một số ví dụ về hàng bán câu khách điển hình bao gồm sữa, trứng, gạo và các mặt hàng rẻ tiền khác mà cửa hàng tạp hóa sẽ không muốn bán mà không có khách hàng thực hiện các giao dịch mua khác. |
I watched the man open a pack of cigarettes with trembling hands and offer one to her, and that is the image of the night of the earthquake in my mind today -- a conservative grocer and a crying transvestite smoking together on the sidewalk. Tôi thấy ông ta mở bao thuốc lá tay run rẩy mời cô ấy một điếu, và đó là ấn tượng của tôi trong cái đêm xảy ra động đất cho đến ngày nay -- một người bán tạp hóa bảo thủ và một người chuyển giới đang khóc họ cùng hút thuốc trên vỉa hè. |
A theologian of the period, Gregory of Nyssa, made this derisive comment regarding the common people: “Clothes dealers, money changers, and grocers are all theologians. Chẳng hạn, một nhà thần học thời đó là Gregory thành Nyssa đã chế nhạo các thường dân: “Những kẻ bán quần áo, đổi tiền, bán tạp hóa đều là các nhà thần học. |
Meanwhile, the Grocer's talkative wife and the cask in which are stored old newspapers both have plenty of authoritative knowledge to share but are paid little attention compared to the primal desires of humankind, which constantly compete for (the goblin's) attention. Trong khi đó, người vợ biết nói của Grocer và chiếc thùng chứa những tờ báo cũ được lưu trữ, cả hai đều có nhiều kiến thức có thẩm quyền để chia sẻ nhưng ít được chú ý so với những ham muốn nguyên thủy của loài người, luôn cạnh tranh để giành lấy sự chú ý của (yêu tinh). |
At eight o’clock, when the grocer came to open his shop, he found you waiting by the door. Đồng hồ điểm tám giờ, khi cửa hàng thực phẩm chuẩn bị mở cửa, ông chủ hàng đã thấy bà chờ sẵn bên ngoài. |
Dart Cash Dart Cash was a British company established by a grocer from Stoke on Trent, William Alfred Edwards. Dart Cash Dart Cash là một công ty của Anh được thành lập bởi một người bán tạp phẩm từ Stoke trên Trent , William Alfred Edwards. |
A syndicated television segment entitled "The Green Grocer" featured consumer advocate Joe Carcione, advising viewers on how to best shop for fruits and vegetables. Một phân khúc truyền hình được cung cấp có tên "The Green Grocer" có sự ủng hộ của người tiêu dùng Joe Carcione, tư vấn cho người xem về cách mua sắm trái cây và rau quả tốt nhất. |
So, I asked the grocer if he could give me a quantity discount, and he did! Vậy nên tôi hỏi người bán hàng có thể giảm giá cho tôi vì mua nhiều không, và người ấy đã làm thế! |
In the attic of a boring grocer's man Trong gác mái của một người bán tạp hóa. |
IN 1835, Henry Nott, an English bricklayer, and John Davies, a Welsh apprentice grocer, reached the end of a colossal project. NĂM 1835, Henry Nott, một thợ nề người Anh và John Davies, một người tập sự bán tạp hóa xứ Wales, đã hoàn thành một dự án lớn lao. |
Many grocers earn more profit from agreeing to carry a manufacturer's product than they do from actually selling the product to retail consumers. Nhiều cửa hàng tạp hóa kiếm được nhiều lợi nhuận hơn từ việc đồng ý mang sản phẩm của nhà sản xuất so với việc họ thực sự bán sản phẩm cho người tiêu dùng bán lẻ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grocer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grocer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.