grapevine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grapevine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grapevine trong Tiếng Anh.
Từ grapevine trong Tiếng Anh có các nghĩa là nho, cây, tin đồn, cây nho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grapevine
nhoadjective noun (the plant on which grapes grow) Much of Spain is clothed with wheat fields, grapevines, and olive trees. Phần lớn Tây Ban Nha được bao phủ bởi những cánh đồng lúa mì, vườn nho và cây ô-liu. |
câynoun (the plant on which grapes grow) Grapevines needed constant care—pruning, irrigating, and harvesting—to maintain their fruitfulness. Những cây nho luôn cần được chăm sóc bằng cách tỉa, tưới và thu hái để có trái tốt. |
tin đồnnoun The grapevine says we met for dinner a week ago and haven't been seen since. Có tin đồn chúng ta đã ăn tối với nhau tuần trước và biến mất kể từ đó. |
cây nhonoun 12 My brothers, a fig tree cannot produce olives, or a grapevine figs, can it? 12 Hỡi anh em của tôi, cây vả không thể sinh trái ô-liu, hoặc cây nho không thể sinh trái vả phải không? |
Xem thêm ví dụ
There are many cultivars of grapevines; most are cultivars of V. vinifera. Hiện nay, người ta đã tạo ra nhiều giống nho để trồng; chủ yếu là các giống của V. vinifera. |
Christian monasteries in the Levant and Iraq often cultivated grapevines; they then distributed their vintages in taverns located on monastery grounds. Tu viện Cơ đốc ở Levant và Iraq thường trồng nho, sau đó phân phối rượu vang của họ cho các quán rượu nằm trong vùng đất của tu viện. |
Outside the U.S., "I Heard It Through the Grapevine" remained Motown's biggest-selling record with worldwide sales of over seven million copies. Ngoài Hoa Kỳ, "I Heard It Through the Grapevine" vẫn còn là đĩa đơn bán chạy nhất của Motown với doanh số đạt 7 triệu đĩa. |
In several cases, producers would re-work tracks in hopes of eventually getting them approved at a later Friday morning meeting, as producer Norman Whitfield did with "I Heard It Through the Grapevine" and The Temptations' "Ain't Too Proud to Beg". Trong vài trường hợp khác, những nhà sản xuất thường làm đi làm lại các bản thu với hy vọng chúng được chấp nhận vào buổi họp thứ Sáu, giống như Norman Whitfield đã làm với I Heard It Through the Grapevine và Ain't Too Proud to Beg của The Temptations. |
Much of Spain is clothed with wheat fields, grapevines, and olive trees. Phần lớn Tây Ban Nha được bao phủ bởi những cánh đồng lúa mì, vườn nho và cây ô-liu. |
We can't waste time grapevining this. Ta không thể tốn thời gian tranh cãi. |
Gaye helped to shape the sound of Motown in the 1960s, first as an in-house session player and later as a solo artist with a string of hits, including "Ain't That Peculiar", "How Sweet It Is (To Be Loved By You)" and "I Heard It Through the Grapevine", and duet recordings with Mary Wells, Kim Weston, Diana Ross and Tammi Terrell, later earning the titles "Prince of Motown" and "Prince of Soul". Gaye khởi nghiệp với việc xây dựng thành công cho hãng Motown thập niên 1960, ban đầu dưới vai trò nghệ sĩ khách mời và sau này là ca sĩ solo với nhiều bản hit như "How Sweet It Is (To Be Loved By You)" và "I Heard It Through the Grapevine", song ca cùng Mary Wells, Kim Weston và Tammi Terrell và được người hâm mộ gọi là Hoàng tử Motown hay Hoàng tử nhạc soul. |
After her unmarried parents separated in 1986, Norah lived with her mother, growing up in Grapevine, Texas. Sau khi cha mẹ cô ly thân vào năm 1986, Shankar cùng sống với mẹ và lớn lên ở Grapevine, Texas. |
"Go Ah Sung Cast as Lee Joon's Love Interest on Heard It Through the Grapevine". Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2015. ^ “Go Ah Sung Cast as Lee Joon's Love Interest on Heard It Through the Grapevine”. |
It replaced Marvin Gaye's "I Heard It Through the Grapevine" as the most successful single released on Motown in the U.S., a record it held until the release of Lionel Richie's duet with Diana Ross, "Endless Love" (1981). Nó thế chân "I Heard It Through the Grapevine" bởi Marvin Gaye để trở thành đĩa đơn thành công nhất mà hãng đĩa Motown từng phát hành tại Mỹ, trước khi bị vượt mặt bởi bản song ca huyền thoại giữa Lionel Richie và Diana Ross - "Endless Love". |
On 31 December 2006, Winehouse appeared on Jools Holland's Annual Hootenanny and performed a cover of Marvin Gaye's "I Heard It Through the Grapevine" along with Paul Weller and Holland's Rhythm and Blues Orchestra. Vào ngày 31 tháng 12 năm 2006, Winehouse xuất hiện trong chương trình Annual Hootenanny và cùng Paul Weller và Dàn hợp xướng Holland's Rhythm and Blues thể hiện lại ca khúc "I Heard It Through the Grapevine" của Marvin Gaye. |
Slovak wine comes predominantly from the southern areas along the Danube and its tributaries; the northern half of the country is too cold and mountainous to grow grapevines. Rượu Slovak chủ yếu tới từ các vùng phía nam dọc sông Danube và các phụ lưu; nửa phía bắc đất nước quá lạnh và nhiều đồi núi để trồng nho. |
In November 2006, Goldin+Senneby visited the site in Sonoma Valley where the Bliss image was taken, re-photographing the same view now full of grapevines (pictured). Ngày 27 tháng 11 năm 2006, Goldin+Senneby tới thăm địa điểm tại thung lũng Sonoma nơi bức ảnh Bliss được chụp, và chụp lại khung cảnh tương tự, giờ đây đã trồng đầy nho (ảnh). |
Well, the grapevine is wrong, doll. Vậy thì tin đồn sai rồi, ngốc ạ. |
Why do I have to find out through the grapevine that you linked the deaths of my people? Tại sao tôi phải tin lời đồn rằng cô đã liên kết được mối quan hệ về cái chết của đồng đội tôi? |
With the grapevines ruined, there is no more wine for those Baalistic wine bibbers who were also spiritual drunkards. Vì cây nho bị hủy hoại, nên không còn rượu cho những người nghiện rượu thờ Ba-anh, là những người cũng say sưa về thiêng liêng. |
12 My brothers, a fig tree cannot produce olives, or a grapevine figs, can it? 12 Hỡi anh em của tôi, cây vả không thể sinh trái ô-liu, hoặc cây nho không thể sinh trái vả phải không? |
Brambles and wild grapevines are snaking around steel gas pipes, which will rust away before another century goes by. Cây mâm xôi và nho dại bò quanh các ống gas bằng thép sẽ sớm mục nát trước khi một thế kỷ nữa trôi qua. |
Their impressive-looking ‘armies’ will fall just as withered leaves fall off a grapevine or “a shriveled fig” drops off a fig tree. Những “cơ-binh” trông hùng hậu của họ sẽ sụp đổ như lá nho khô rụng hoặc như “trái vả khô” từ cây rơi xuống. |
Dolmadakia ( dolma): grapevine leaves stuffed with rice and vegetables; meat is also often included. Dolmadakia (dolma): lá nho nhồi với cơm và rau; thường có cả thịt. |
+ 14 She should not eat anything that the grapevine produces, she should not drink wine or anything alcoholic,+ and she should not eat anything unclean. + 14 Bà ấy không được ăn bất cứ thứ gì làm từ cây nho, không được uống rượu nho hay bất cứ thứ gì có cồn+ và không được ăn bất cứ thứ gì ô uế. |
4 All the days of his Naziriteship he should not eat anything made from the grapevine, from the unripe grapes to the skins. 4 Suốt thời gian sống như người Na-xi-rê, người không được ăn bất cứ thứ gì của cây nho, từ trái nho chưa chín cho đến vỏ nho. |
The grapevine says we met for dinner a week ago and haven't been seen since. Có tin đồn chúng ta đã ăn tối với nhau tuần trước và biến mất kể từ đó. |
Grapevines are said to have existed in the South of France since the Pliocene period - before the existence of Homo sapiens. Cây nho được cho là đã tồn tại ở miền Nam nước Pháp kể từ giai đoạn Pliocene - trước sự tồn tại của Homo sapiens. |
Official website (in Korean) Heard It Through the Grapevine at HanCinema Heard It Through the Grapevine on IMDb Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015. Heard It Through the Grapevine official SBS website (tiếng Hàn) Heard It Through the Grapevine tại HanCinema Heard It Through the Grapevine tại Internet Movie Database |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grapevine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grapevine
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.