graphite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ graphite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ graphite trong Tiếng Anh.
Từ graphite trong Tiếng Anh có các nghĩa là than chì, Grafit, grafit, Than chì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ graphite
than chìnoun (form of carbon) And on your right side, you have "Field 4," by Emma McNally, using only graphite on paper. Bên phải, bạn thấy bức "Cánh đồng 4" của Emma McNally, chỉ dùng than chì trên giấy. |
Grafitnoun |
grafitnoun |
Than chìnoun (allotrope of carbon, mineral, substance) |
Xem thêm ví dụ
The two known forms of graphite, alpha (hexagonal) and beta (rhombohedral), have very similar physical properties, except that the graphene layers stack slightly differently. Có hai dạng của graphit đã biết, là alpha (lục giác) và beta (rhombohedral), cả hai có các thuộc tính vật lý giống nhau, ngoại trừ về cấu trúc tinh thể. |
The hexagonal form corresponding to graphite is the most stable and soft among BN polymorphs, and is therefore used as a lubricant and an additive to cosmetic products. Hình lục giác tương ứng với graphite là mềm nhất và ổn định nhất trong số các polymorphs BN, và do đó được sử dụng làm chất bôi trơn và phụ gia cho các sản phẩm mỹ phẩm. |
The YF-17 was primarily constructed of aluminum, in conventional semi-monocoque stressed-skin construction, though over 900 lb (408 kg) of its structure were graphite/epoxy composite. YF-17 được chế tạo chủ yếu bằng nhôm, cấu trúc vỏ ứng suất nửa vỏ cứng liền truyền thống, tuy nhiên hơn 900 pound trong cấu trúc của nó là hỗn hợp than chì/epoxy. |
They're both made of carbon, and yet one of them has carbon atoms in it that are arranged in one particular way -- on the left -- and you get graphite, which is soft and dark. Chúng đều tạo nên từ carbon, nhưng một trong đó có các nguyên tử carbon sắp xếp theo một cách đặc biệt, bên trái, và bạn có chì, mềm và tối màu. |
Graphite, named by Abraham Gottlob Werner in 1789, from the Greek γράφειν (graphein, "to draw/write", for its use in pencils) is one of the most common allotropes of carbon. Than chì hay graphit (được đặt tên bởi Abraham Gottlob Werner năm 1789, từ tiếng Hy Lạp γραφειν: "để vẽ/viết", vì ứng dụng của nó trong các loại bút chì) là một dạng thù hình của cacbon. |
This means that AAT and Graphite can handle any arbitrary language, but that it requires more work and expertise from the font developers. Điều này có nghĩa rằng AAT và Graphite có thể xử lý bất kỳ ngôn ngữ tùy ý, nhưng nó đòi hỏi phải làm việc nhiều hơn và chuyên môn từ các nhà phát triển font. |
These lamellar (flat, planar) minerals include micas, chlorite, talc, hornblende, graphite, and others. Các khoáng vật dạng tấm này bao gồm mica, clorit, talc, hornblend, graphit, và các loại khác. |
After manufacturing grains from press-cake in the usual way, his process tumbled the powder with graphite dust for 12 hours. Sau khi sản xuất ngũ cốc từ bánh ép theo cách thông thường, quy trình của anh đã làm giảm bột với bụi than chì trong 12 giờ. |
Two such reactor designs are the pebble-bed reactor (PBR), in which thousands of TRISO fuel particles are dispersed into graphite pebbles, and the prismatic-block gas-cooled reactor (such as the GT-MHR), in which the TRISO fuel particles are fabricated into compacts and placed in a graphite block matrix. Hai bản thiết kế lò phản ứng như vậy là lò phản ứng sỏi giường (PBR), trong đó hàng ngàn hạt nhiên liệu TRISO được phân tán thành sỏi graphite, và lò phản ứng khí làm mát bằng lăng trụ-block (chẳng hạn như GT-MHR), trong đó các hạt nhiên liệu TRISO được chế tạo thành máy ảnh compact và được đặt trong một ma trận khối graphite. |
Commercially viable natural deposits of graphite occur in many parts of the world, but the most important sources economically are in China, India, Brazil and North Korea. Bài chi tiết: Than chì Các mỏ than chì tự nhiên có giá trị thương mại xuất hiện nhiều nơi trên thế giới, nhưng các nguồn quan trọng nhất có giá trị kinh tế tập trung ở Trung Quốc, Ấn Độ, Brazil và Bắc Hàn. |
In the U.S., however, the first experimental atomic reactor (1942), as well as the Manhattan Project Hanford production reactors that produced the plutonium for the Trinity test and Fat Man bombs, all used pure carbon (graphite) neutron moderators combined with normal water cooling pipes. Vì thế, tại Hoa Kỳ, lò phản ứng nguyên tử thực nghiệm đầu tiên (năm 1942), cũng như các lò phản ứng sản xuất Hanford của dự án Manhattan, trong đó sản xuất plutoni cho thử nghiệm Trinity và bom Fat Man, tất cả đều dùng tác nhân điều tiết nơtron là cacbon và hoạt động mà không cần cả urani giàu lẫn nước nặng. |
No natural graphite was reported mined in the United States, but 118,000 t of synthetic graphite with an estimated value of $998 million was produced in 2009. Than chì không có nguồn gốc tự nhiên đã được khai thác ở Hoa Kỳ, nhưng 118.000 tấn than chì tổng hợp có giá trị khoảng 998 triệu USD đã được sản xuất năm 2009. |
Deposits of graphite in Borrowdale, Cumberland, England were at first of sufficient size and purity that, until the 19th century, pencils were made simply by sawing blocks of natural graphite into strips before encasing the strips in wood. Các mỏ than chì ở Borrowdale, Cumberland, Anh đầu tiên có kích thước và độ tinh khiết (cho đến thế kỷ XIX) đủ để làm các cây bút chì bằng cách đơn giản là cưa chúng thành các que và lấp vỏ gỗ vào. |
Graphite Màu khói |
Flake graphite can be four times the price of amorphous. Than chì Flake có thể đắt gấp 4 lần dạng vô định hình. |
Hexagonal diamond has also been synthesized in the laboratory (1966 or earlier; published in 1967) by compressing and heating graphite either in a static press or using explosives. Kim cương sáu phương cũng có thể được tổng hợp trong phòng thí nghiệm (1966 hoặc sớm hơn; được công bố năm 1967) bằng cách nén ép và nung than chì hoặc trong áp suất tĩnh điện hoặc sử dụng phương pháp nổ. |
Borosilicate (or "boro", as it is often called) is used extensively in the glassblowing process lampworking; the glassworker uses a burner torch to melt and form glass, using a variety of metal and graphite tools to shape it. Borosilicate (hoặc cũng thường được gọi là "boro") được sử dụng rộng rãi trong quá trình thổi tạo hình thủy tinh; người thợ thủy tinh sử dụng một mỏ đốt để tan chảy và tạo thành thủy tinh, sử dụng nhiều công cụ kim loại và than chì để định hình nó. |
In a crystallographic sense, however, the materials are not truly amorphous but rather polycrystalline materials of graphite or diamond within an amorphous carbon matrix. Tuy nhiên, theo nghĩa tinh thể, vật liệu không thực sự vô định hình mà là vật liệu đa tinh thể của graphit hoặc kim cương trong một ma trận carbon vô định hình. |
While cementite is thermodynamically unstable, eventually being converted to austenite (low carbon level) and graphite (high carbon level) at higher temperatures, it does not decompose on heating at temperatures below the eutectoid temperature (723 °C) on the metastable iron-carbon phase diagram. Trong khi cementit là không ổn định nhiệt động lực, cuối cùng chuyển hóa thành ferrit và graphit ở các mức nhiệt độ cao hơn, thì nó lại không phân hủy khi nung nóng ở nhiệt độ dưới eutectoid (723 °C) trên biểu đồ pha sắt-cacbon nửa ổn định. |
According to the USGS, world production of natural graphite was 1.1 million tonnes in 2010, to which China contributed 800,000 t, India 130,000 t, Brazil 76,000 t, North Korea 30,000 t and Canada 25,000 t. Theo USGS, sản lượng than chì tự nhiên trên thế giới là 1,1 triệu tấn năm 2010, trong đó Trung Quốc là 800.00 tấn, Ấn Độ 130.000 tấn, Brazil 76.000 tấn, Bắc Hàn 30.000 tấn và Canada 25.000 tấn. |
At Hanford, plutonium production fell off as Reactors B, D and F wore out, poisoned by fission products and swelling of the graphite moderator known as the Wigner effect. Tại Hanford, việc sản xuất plutoni đình trệ do các Lò phản ứng B, D và F kiệt quệ, nhiễm neutron từ các sản phẩm phân hạch và các chất điều hòa graphite nở ra theo Hiệu ứng Wigner. |
At normal pressures, carbon takes the form of graphite, in which each atom is bonded trigonally to three others in a plane composed of fused hexagonal rings, just like those in aromatic hydrocarbons. Ở áp suất bình thường cacbon có dạng của graphit, trong đó mỗi nguyên tử liên kết với 3 nguyên tử khác trong mặt phẳng tạo ra các vòng lục giác, giống như các vòng trong các hiđrôcacbon thơm. |
Nevertheless, OpenType has been adopted much more widely than AAT or Graphite, despite AAT being the older technology. Tuy nhiên, OpenType đã được áp dụng rộng rãi hơn AAT và Graphite, mặc dù AAT là công nghệ cũ. |
After a series of wing-fatigue problems, about 85% of the fleet was fitted with new graphite/epoxy/titanium/aluminum composite wings. Sau một loạt các vấn đề về giảm sức chịu đựng kim loại trên cánh, khoảng 85% chiếc trong đội máy bay được trang bị kiểu cánh composite mới bằng vật liệu graphite/epoxy/titanium/aluminum. |
Carbon monofluoride (CF, CFx, or (CF)x), also called polycarbon monofluoride (PMF), polycarbon fluoride, poly(carbon monofluoride), and graphite fluoride, is a material formed by high-temperature reaction of fluorine gas with graphite, charcoal, or pyrolytic carbon powder. Cacbon monoflorua (CF, CFx, hoặc (CF)x), còn được gọi dưới nhiều cái tên khác là polycacbon monoflorua (PMF), polycacbon florua, poly(cacbon monoflorua) và graphit florua, là một vật liệu được hình thành bởi phản ứng ở nhiệt độ cao của khí flo với graphite, than củi hoặc nhiệt phân bột than đá. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ graphite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới graphite
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.