rumor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rumor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rumor trong Tiếng Anh.
Từ rumor trong Tiếng Anh có các nghĩa là rumour, lời đồn, lời đồn đoán, tin đồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rumor
rumourverb |
lời đồnnoun This girl's been spreading all these crazy rumors about him. Có một cô gái đã lan truyền nhiều lời đồn quái dị về hắn. |
lời đồn đoánnoun The earliest stories of the Scythians, and Amazons, may have been exaggerated rumors. Những câu chuyện đầu tiên về người Scythia và người Amazon, có thể chỉ là lời đồn đoán được phóng đại. |
tin đồnnoun The rumor turned out to be false. Tin đồn hóa ra là không có thật. |
Xem thêm ví dụ
Former SSSI employees Bob Scott and Daniel Higgins confirmed rumors appearing on the HeavenGames Rise & Fall fan site forum. Cựu nhân viên SSSI Bob Scott và Daniel Higgins xác nhận tin đồn xuất hiện trên bảng tin diễn đàn trang web người hâm mộ HeavenGames Rise & Fall. |
CA: Rumor has it you charge slightly higher fees than that. CA: Có tin đồn là bạn phải trả phí cao hơn như vậy một chút. |
Gomez later denied these rumors, claiming the song wasn't about a specific person. Cabello đã lên tiếng phủ nhận điều này, khẳng định rằng bài hát không nói về một người cụ thể nào hết. |
Yeah, well, then it's more than a rumor, Bob. Vậy thì nó còn hơn cả lời đồn, mấy giờ rồi? |
Yeah, it's a rumor. Phải, nó là đồn đại. |
I fear this will only inflate the rumors of the Prince's dark magic. Thần e điều này sẽ làm lan truyền tin đồn về phép thuật hắc ám của Vương công. |
Rumors have been going around that Weyland International, the organization behiDeath Race, has been targeted for hostile takeover. Có tin đồn rằng Tập đoàn Weyland, nhà tổ chức Cuộc đua Tử thần, có nguy cơ bị thâu tóm bởi các đối thủ. |
(Proverbs 12:22) Deliberately starting or passing on a rumor that you know is untrue is lying, and the Bible says that Christians are to “put away falsehood” and to “speak truth each one . . . with his neighbor.”—Ephesians 4:25. (Châm-ngôn 12:22) Cố ý bịa đặt hay đồn tin giả tức là nói dối, và Kinh Thánh nói rằng tín đồ Đấng Christ phải “chừa sự nói dối” và “nói thật với kẻ lân-cận mình”.—Ê-phê-sô 4:25. |
They brought cheering rumors of a Mongol chief, Sartach, son of Batu, whom they reported to be a Christian. Họ cũng thuật lại tin đồn rất đáng mừng rằng một tướng Mông Cổ tên là Sartach, con của Batu, là một người Kitô giáo. |
The company had previously been rumored as working on a service called Project Yeti since at least 2016. Trước đây có tin đồng là công ty đã làm việc trên một dịch vụ có tên Project Yeti ít nhất từ năm 2016. |
As rumors go, downsizing ones tend to go viral. Như tin đồn, việc giảm biên chế đang lan truyền mạnh. |
After Emperor Gojong died in January 1919, with rumors of poisoning, independence rallies against Japanese invaders took place nationwide on 1 March 1919 (the March 1st Movement). Sau khi Hoàng đế Triều Tiên Gojong qua đời tháng 1 năm 1919, với tin đồn về sự đầu độc, những cuộc tuần hành đòi độc lập chống lại những kẻ xâm lược Nhật Bản diễn ra trên khắp cả nước ngày 1 tháng 3 năm 1919 (Phong trào mùng 1 tháng 3 (Samil)). |
So here's a network of people and you can estimate if there's some probability that if I hear some rumor, get some piece of information or know something, that I'm going to tell it to my friends, which is now instead if there's probability things are going to move across links, I can ask, as a function of that probability, what's the likelihood that the information percolates, that everybody hears about it? Nào, đây là một cộng đồng người và bạn có thể ước đoán, nếu như có một xác suất tôi nghe được một tin đồn hoặc có một thông tin nào đó, tôi dự định chia sẻ nó với bạn bè của mình, giờ thay vì có một xác suất tin đồn lan truyền qua các liên kết, tôi có thể hỏi, khả năng thông tin truyền đi, như một hàm của xác suất kia là bao nhiêu để tất cả mọi người có thể nghe về nó? |
It's a rumor. Đó là tin đồn. |
After several years of rumors that Westwood Studios was working on a new Tiberian game—fueled by leaked concept art posted on the Internet by former Westwood artists, interviews with Louis Castle, and posters of C&C3 concept art in The First Decade game collection—Electronic Arts announced on 18 April 2006 that a third game in the C&C series was in development. Sau nhiều năm lưu hành những tin đồn rằng Westwood Studios đã làm việc trên một trò chơi Tiberian mới-tin đồn đã được thúc đẩy bởi một số ảnh khái niệm nghệ thuật bị rò rỉ được đăng trên Internet bởi một nghệ sĩ đã từng làm việc tại Westwood, các cuộc phỏng vấn với Louis Castle cũng như áp phích của ảnh khái niệm nghệ thuật của C&C 3 trong bộ sưu tập game The First Decade-EA cuối cùng công bố vào ngày 18 tháng 4 năm 2006 là trò chơi thứ ba trong series C & C đang trong giai đoạn phát triển. |
The rumors of your demise were unfounded. Tin đồn về cái chết của anh là thất thiệt. |
Do you really consider your faith better served by a rumor? Ông thực sự nghĩ mình có thể tin vào tin đồn à? |
I've heard rumors of your beauty. Ta đã nghe nói nàng rất đẹp. |
The rumor that Vespasian fell asleep during a song sung by Nero is recorded by Suetonius in the Lives of the Twelve Caesars. Lời đồn rằng Vespasian ngủ gục trong lúc bài hát của Nero được ký thuật bởi Suetonius chép trong Lives of the Twelve Caesars. |
All you heard is rumors. tất cả mày nghe chỉ là tin đồn thôi. |
There was this rumor that Justin and Hannah had sex in a park. Có tin đồn là Justin và Hannah đã quan hệ ở công viên. |
That's the rumor. Họ đồn thế. |
Centurion, according to a rumor that... you'll give the slaves the same pay as us, Trung đoàn trưởng, theo như tin đồn, ngài trả lương bọn nô lệ ngang bằng chúng tôi phải không? |
Right at present she’s driving a new car which, according to rumor, was provided by some Lothario. Hiện giờ cô đang lái một chiếc xe mới mà theo một nguồn tin là do một người tên Lothario đã tặng. |
Later, Liz learns that Ritchie is spreading a rumor that the two are sleeping together. Tệ hơn, Hiroshi nghe một tin đồn là hai người đã ăn ở với nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rumor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rumor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.