get across trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ get across trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get across trong Tiếng Anh.

Từ get across trong Tiếng Anh có các nghĩa là giải thích rõ ràng, trình bày khúc chiết, vượt qua, đi ngang qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ get across

giải thích rõ ràng

verb

trình bày khúc chiết

verb

vượt qua

verb

Come on, you want to get across that wall or what?
Anh có muốn vượt qua tường hay không?

đi ngang qua

verb

Xem thêm ví dụ

If my love was an ocean, Lindy'd have to take two airplanes to get across it!
Nếu tình em là biển cả, anh phải có 2 chiếc máy bay để băng qua.
This video, I think, gets across the concept that I'm talking about quite dramatically.
đoạn phim này, theo tôi, đã chỉ ra khái niệm tôi sắp nói đến khá sâu sắc
Then get across the street so you can cover her.
Rồi đi qua phố để theo dấu bà ấy.
We've got to get across.
Chúng ta phải nhảy qua!
We can't get across that.
Không thể đi qua được.
How we are supposed to get across this rotting timber.
Ta sẽ đi trên mấy tấm ván mục này sao?
Not if he gets across the border.
Nếu như hắn vượt qua được biên giới thì không.
Two minutes to get across the 110 to Normandie.
2 phút từ 110 đến Normandie.
He must have another way to get across.
Hắn có một cách khác để trở về.
Get across the gorge and don't fire unless I do.
Qua bên kia hẽm núi và đừng bắn tới khi tôi bắn.
When he gets across the street, he'll turn around and cover you as you run.
Khi nào cậu ấy qua được con phố, thì sẽ yểm trợ cho cậu.
Hold'em up in the canyon till they all get across.
Giữ chúng lại chỗ hẽm núi chờ cho qua hết. Cứu!
Told you we'd get across.
Tôi đã bảo ta sẽ qua được mà.
I'll find a way to get across.
Tôi sẽ tìm cách vượt qua.
I don't think we can get across this minefield.
Không cách nào nhanh chóng băng qua bãi mìn đâu.
And what does God say about getting across?
Vậy Chúa nói gì về chuyện vượt qua đây?
There's an amazing river traveling through it, and you can see there how we manage to get across the river.
Có một con sông chảy ngang qua, và các bạn thấy đây chúng tôi đã xây cầu để băng qua sông như thế nào.
So, what we have to do is get across this ocean and find the geyser and just hitch a ride topside.
Vậy, đều chúng ta cần làm là vượt qua đại dương này và tìm mạch nước này rồi nổi lên.
It must achieve a reaction, or get customer to see a product in a genuine way to attract sales or get across a message.
Nó phải đạt được phản ứng, hoặc yêu cầu khách hàng nhìn thấy một sản phẩm một cách chính xác để thu hút doanh số bán hàng hoặc nhận được thông qua một tin nhắn.
And if I don't find a way to get across that river, they're gonna pin the 2nd Mass in, and they're gonna destroy us.
Và nếu tôi không tìm ra lối băng qua con sông đó, chúng sẽ ghìm chặt đội 2 Mass, và sẽ tiêu diệt chúng ta.
One of the more traditional methods of getting across Bur Dubai to Deira is by abras, small boats that ferry passengers across the Dubai Creek, between abra stations in Bastakiya and Baniyas Road.
Một trong những phương pháp truyền thống thông dụng để đi từ Bur Dubai đến Deira là nhờ các abra, một loại tàu thuyền nhỏ chở hành khách trên nhánh sông Dubai, qua các trạm abra giữa Bastakiya và đường Baniyas.
How are you going to get it across to the American people?
Ngài định làm như thế nào để người dân hiểu được...
How exactly is this supposed to get us across the canyon?
Chính xác thì thứ này làm thế nào đưa ta qua hẻm núi?
But you need to get people across the bridge.
Nhưng cậu phải để người dân đi qua cầu

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get across trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.